Có 1 kết quả:

ㄌㄨˋ
Âm Pinyin: ㄌㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: OSMH (人尸一竹)
Unicode: U+50C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lục
Âm Nôm: lục
Âm Nhật (onyomi): リク (riku), ロク (roku), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): はじ (haji), はずかし.める (hazukashi.meru)
Âm Quảng Đông: luk6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

1/1

ㄌㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì hoãn. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Lục, si hành lục lục dã” 僇, 癡行僇 僇也 (Nhân bộ 人 部) Lục, hành động trì hoãn.
2. (Động) Làm nhục, vũ nhục. ◇Sử Kí 史記: “Ngô cụ Yên nhân quật ngô thành ngoại trủng mộ, lục tiên nhân, khả vi hàn tâm” 吾懼燕人掘吾城外冢墓, 僇先人, 可為寒心 (Điền Đan truyện 田單傳) Ta sợ người Yên đào mồ mả tổ tiên của ta ở ngoài thành, làm nhục tổ tiên ta, (nếu họ làm) thế thì thật đau lòng.
3. (Động) Giết. § Thông “lục” 戮.
4. (Động) § Xem “lục lực” 僇力.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giết chết;
② Nhục nhã, hổ thẹn;
③ Công tác, hợp lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình phạt chém — Mối nhục. Xấu hổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to despise
(2) to insult