Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳亼吅从
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OMRO (人一口人)
Unicode: U+50C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiêm
Âm Nôm: thiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): みな (mina)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: cim1
Âm Nôm: thiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): みな (mina)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: cim1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 57
Một số bài thơ có sử dụng
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đều, cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Đều, cùng, hết cả. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử hiền ngu chi sở dĩ thiêm vong kì thân giả dã” 此賢愚之所以僉忘其身者也 (Ngô chí 吳志, Trương Duệ truyện 張裔傳) Vì thế mà người tài kẻ ngu đều quên mình theo ông (chỉ Gia Cát Lượng 諸葛亮).
2. (Đại) Mọi người. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thiêm viết: Hà ưu?” 僉曰: 何憂? (Thiên vấn 天問) Mọi người hỏi: Âu lo gì?
3. (Danh) Họ “Thiêm”.
2. (Đại) Mọi người. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thiêm viết: Hà ưu?” 僉曰: 何憂? (Thiên vấn 天問) Mọi người hỏi: Âu lo gì?
3. (Danh) Họ “Thiêm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đều, tất cả đều: 儉曰:伯禹作司空 Đều nói: Bá Vũ làm chức tư không (Thượng thư: Thuấn điển); 朝廷僉以爲當,遂改法 Cả triều đình đều cho là đúng, bèn sửa lại luật pháp (Hán thư: Hà Tằng truyện);
② Mọi người, của mọi người: 宜登中樞,以副僉望 Nên lên chỗ chính quyền trung ương, để hợp với điều mong muốn của mọi người (Bạch Cư Dị: Trừ Bùi Kí Trung thư lang đồng Bình chương sự chế).
② Mọi người, của mọi người: 宜登中樞,以副僉望 Nên lên chỗ chính quyền trung ương, để hợp với điều mong muốn của mọi người (Bạch Cư Dị: Trừ Bùi Kí Trung thư lang đồng Bình chương sự chế).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đều. Cùng — Cái néo để đập lúa.
Từ điển Trung-Anh
all