Có 1 kết quả:

xiān ㄒㄧㄢ

1/1

xiān ㄒㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “tiên” 仙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiên cảnh trụy nhân gian” 僊境墜人間 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Cảnh tiên rớt xuống cõi người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 仙 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiên 仙.

Từ điển Trung-Anh

variant of 仙[xian1]