Có 2 kết quả:
Liáo ㄌㄧㄠˊ • liáo ㄌㄧㄠˊ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻尞
Nét bút: ノ丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OKCF (人大金火)
Unicode: U+50DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Hương nhạc tạp vịnh ngũ thủ kỳ 1 - Kim hoàn - 鄕樂雜詠五首其一—金丸 (Choi Ji Won)
• Kiếm hồ thế thuyết - 劍湖世說 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị (I))
• Hương nhạc tạp vịnh ngũ thủ kỳ 1 - Kim hoàn - 鄕樂雜詠五首其一—金丸 (Choi Ji Won)
• Kiếm hồ thế thuyết - 劍湖世說 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Ứng thượng sử chư quan tác hưng bang bài ngoại kế - 應上使諸官作興邦排外計 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư)
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Liao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bạn cùng làm việc, người cùng làm quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quan lại. ◎Như: “quan liêu” 官僚 quan lại. ◇Thư Kinh 書經: “Bách liêu sư sư” 百僚師師 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Các quan noi theo nhau.
2. (Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: “đồng liêu” 同僚 người cùng làm việc.
3. (Danh) Anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿.
4. (Danh) Họ “Liêu”.
2. (Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: “đồng liêu” 同僚 người cùng làm việc.
3. (Danh) Anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿.
4. (Danh) Họ “Liêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Quan) liêu, bạn, đồng nghiệp: 官僚 Quan liêu; 同僚 Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau; 僚婿 Anh em bạn rể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp — Ông quan — Bạn cùng làm quan với nhau — Chỉ chung bạn bè — Bọn. Bầy.
Từ điển Trung-Anh
(1) bureaucrat
(2) colleague
(2) colleague
Từ ghép 12