Có 2 kết quả:

Liáo ㄌㄧㄠˊliáo ㄌㄧㄠˊ
Âm Pinyin: Liáo ㄌㄧㄠˊ, liáo ㄌㄧㄠˊ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OKCF (人大金火)
Unicode: U+50DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liêu
Âm Nôm: liêu
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: liu4

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

Liáo ㄌㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Liao

liáo ㄌㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạn cùng làm việc, người cùng làm quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quan lại. ◎Như: “quan liêu” 官僚 quan lại. ◇Thư Kinh 書經: “Bách liêu sư sư” 百僚師師 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Các quan noi theo nhau.
2. (Danh) Người cùng làm việc. ◎Như: “đồng liêu” 同僚 người cùng làm việc.
3. (Danh) Anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿.
4. (Danh) Họ “Liêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Quan) liêu, bạn, đồng nghiệp: 官僚 Quan liêu; 同僚 Đồng liêu, bạn cùng làm quan với nhau; 僚婿 Anh em bạn rể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Vẻ đẹp — Ông quan — Bạn cùng làm quan với nhau — Chỉ chung bạn bè — Bọn. Bầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) bureaucrat
(2) colleague

Từ ghép 12