Có 1 kết quả:
chán ㄔㄢˊ
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻孱
Nét bút: ノ丨フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
Thương Hiệt: OSND (人尸弓木)
Unicode: U+50DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻孱
Nét bút: ノ丨フ一ノフ丨一フ丨一フ丨一
Thương Hiệt: OSND (人尸弓木)
Unicode: U+50DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sàn
Âm Nôm: sạn
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), ののし.る (nonoshi.ru), あらわ.す (arawa.su)
Âm Quảng Đông: caan4, saan4
Âm Nôm: sạn
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), ののし.る (nonoshi.ru), あらわ.す (arawa.su)
Âm Quảng Đông: caan4, saan4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nêu tỏ, nêu rõ
2. (xem: sàn sậu 僝僽)
2. (xem: sàn sậu 僝僽)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nêu tỏ, hiển hiện.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là “sàn”. (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem “sàn sậu” 僝僽.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là “sàn”. (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem “sàn sậu” 僝僽.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nêu tỏ;
②【僝僽】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.
②【僝僽】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời thậm tệ mà mắng chửi — Một âm là Sạn. Xem Sạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy. Nhìn thấy — Một âm là Sàn. Xem Sàn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to revile
(2) to abuse
(2) to abuse
Từ ghép 1