Có 1 kết quả:

sēng ㄙㄥ
Âm Pinyin: sēng ㄙㄥ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: OCWA (人金田日)
Unicode: U+50E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tăng
Âm Nôm: tăng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sang1, zang1

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

1/1

sēng ㄙㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nam sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. § Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành “Tăng-già” 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià]): 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.

Từ điển Trung-Anh

(1) monk
(2) Sangha, the Buddhist monastic order

Từ ghép 22