Có 1 kết quả:

fèn ㄈㄣˋ
Âm Pinyin: fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OJTC (人十廿金)
Unicode: U+50E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phẫn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ホン (hon)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru), お.ちる (o.chiru), やぶ.る (yabu.ru)
Âm Quảng Đông: fan5

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

1/1

fèn ㄈㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đổ ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổ, ngã.
2. (Động) Hỏng, bại hoại. ◎Như: “phẫn sự” 僨事 hỏng việc.
3. (Động) “Phẫn hứng” 僨興: (1) Động khởi, hưng phấn. (2) Bạo phát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đổ ngã, hỏng: 僨事 Hỏng việc, rách việc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to instigate
(2) to ruin
(3) to destroy

Từ ghép 1