Có 1 kết quả:

ㄍㄨˋ
Âm Quan thoại: ㄍㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶フ一ノノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OHSG (人竹尸土)
Unicode: U+50F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cố
Âm Nôm: cố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): やと.う (yato.u)
Âm Quảng Đông: gu3

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄍㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuê, mướn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuê, mướn. ◎Như: “cố công” thuê thợ, “cố xa” thuê xe, “cố thuyền” mướn thuyền. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” , , , (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuê: Thợ làm thuê.

Từ điển Trung-Anh

variant of [gu4]

Từ ghép 6