Có 1 kết quả:
jiāng ㄐㄧㄤ
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻畺
Nét bút: ノ丨一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
Thương Hiệt: OMWM (人一田一)
Unicode: U+50F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cương, thương
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 21
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thập nhất nguyệt tứ nhật phong vũ đại tác - 十一月四日風雨大作 (Lục Du)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thập nhất nguyệt tứ nhật phong vũ đại tác - 十一月四日風雨大作 (Lục Du)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Trào chiết tý Phật kỳ 1 - 嘲折臂佛其一 (Thái Thuận)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngã
2. cứng
2. cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã nhào. ◇Sử Kí 史記: “Dương cương nhi khí tửu” 佯僵而棄酒 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” 他老是僵著臉, 讓人不敢親近 ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: “đống cương” 凍僵 lạnh cóng, “cương ngạnh” 僵硬 cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: “biệt bả sự tình lộng cương liễu” 別把事情弄僵了 đừng làm cho sự tình căng thẳng.
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” 他老是僵著臉, 讓人不敢親近 ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: “đống cương” 凍僵 lạnh cóng, “cương ngạnh” 僵硬 cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: “biệt bả sự tình lộng cương liễu” 別把事情弄僵了 đừng làm cho sự tình căng thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã sóng soài, ngã sấp;
② Cứng đờ, ngay đơ: 凍僵 Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: 她把事情弄僵了 Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.
② Cứng đờ, ngay đơ: 凍僵 Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: 她把事情弄僵了 Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chết cứng, chết khô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhả xuống — Chết cứng — Không nhúc nhích.
Từ điển Trung-Anh
(1) rigid
(2) deadlock
(3) stiff (corpse)
(2) deadlock
(3) stiff (corpse)
Từ điển Trung-Anh
variant of 僵[jiang1]
Từ ghép 26
bái jiāng cán 白僵蚕 • bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之虫死而不僵 • bǎi zú zhī chóng sǐ ér bù jiāng 百足之蟲死而不僵 • hé jiāng chí 核僵持 • jiāng chí 僵持 • jiāng gù xìng 僵固性 • jiāng huà 僵化 • jiāng jú 僵局 • jiāng shī 僵尸 • jiāng shī chē 僵尸车 • jiāng shī chē 僵屍車 • jiāng shī wǎng luò 僵尸网络 • jiāng shī wǎng luò 僵屍網絡 • jiāng shǐ fěn 僵尸粉 • jiāng wò 僵卧 • jiāng wò 僵臥 • jiāng yìng 僵硬 • jiāng zhí 僵直 • jiāng zhù 僵住 • jiāng zhù zhèng 僵住症 • lǐ dài táo jiāng 李代桃僵 • nòng jiāng 弄僵 • shī jiāng 尸僵 • shī jiāng 屍僵 • sǐ ér bù jiāng 死而不僵 • zhí jiāng 直僵