Có 3 kết quả:
jià ㄐㄧㄚˋ • jiē ㄐㄧㄝ • jie
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻賈
Nét bút: ノ丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OMWC (人一田金)
Unicode: U+50F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giá, giới
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あたい (atai)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Âm Nôm: giá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あたい (atai)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình tích kỳ 3 - 屏跡其三 (Đỗ Phủ)
• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Trương Phu Duyệt)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 09 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其九 (Cao Bá Quát)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Trương Phu Duyệt)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 09 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其九 (Cao Bá Quát)
• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giá trị, giá cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: “vật giá” 物價 giá hóa vật, “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” 聲價 danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” 聲價 danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Từ điển Trung-Anh
(1) price
(2) value
(3) (chemistry) valence
(2) value
(3) (chemistry) valence
Từ ghép 160
àn zhì dìng jià 按質定價 • bái cài jià 白菜價 • bān jià 扳價 • bàn jià 半價 • bāo jià 包價 • bāo jià lǚ yóu 包價旅遊 • bào jià 報價 • bào jià dān 報價單 • bǐ jià 比價 • biàn jià 變價 • biāo jià 標價 • bù biàn jià gé 不變價格 • bù děng jià jiāo huàn 不等價交換 • bù èr jià 不二價 • cái chǎn jià zhí 財產價值 • chā jià 差價 • chéng jiāo jià 成交價 • chéng xiāo jià chā 承銷價差 • chóng xīn píng jià 重新評價 • chū chǎng jià 出廠價 • chū jià 出價 • Chuàng jià Xué huì 創價學會 • dài jià 代價 • dài jià ér gū 待價而沽 • dān jià 單價 • dào àn jià 到岸價 • děng jià 等價 • děng jià guān xì 等價關係 • dī jià 低價 • dì qū chā jià 地區差價 • diàn jià 電價 • diào jià 掉價 • diē jià 跌價 • dìng jià 定價 • duì jià 對價 • èr jià 二價 • fáng jià 房價 • gāo jià 高價 • gōng yǔn jià zhí 公允價值 • gòng jià jiàn 共價鍵 • gū jià 估價 • gǔ jià 股價 • guān jià 官價 • guī dìng jià gé 規定價格 • huà hé jià 化合價 • huà jià 劃價 • huán jià 還價 • huǎng jià 謊價 • huì jià 匯價 • huò zhēn jià shí 貨真價實 • jì jià 計價 • jì jià qì 計價器 • jiā jià 加價 • jià céng 價層 • jià diàn zǐ 價電子 • jià gé 價格 • jià gé biāo qiān 價格標籤 • jià gé biǎo 價格表 • jià jiàn 價鍵 • jià kuǎn 價款 • jià lián wù měi 價廉物美 • jià mǎ 價碼 • jià mù 價目 • jià qián 價錢 • jià qian 價錢 • jià wèi 價位 • jià zhí 價值 • jià zhí biāo zhǔn 價值標準 • jià zhí gōng chéng 價值工程 • jià zhí guān 價值觀 • jià zhí lián chéng 價值連城 • jià zhí liàng 價值量 • jià zhí zēng zhí 價值增殖 • jiǎn jià 減價 • jiàn jià 鑑價 • jiǎng jià 講價 • jiàng jià 降價 • jiāo huàn jià zhí 交換價值 • jiē tī jì jià 階梯計價 • jìn jià 進價 • jìng jià 競價 • jū mín xiāo fèi jià gé zhǐ shù 居民消費價格指數 • kāi jià 開價 • kǎn jià 侃價 • kǎn jià 砍價 • lào jià 落價 • lí àn jià 離岸價 • lián jià 廉價 • liù jià 六價 • mǎi jià 買價 • mài jià 賣價 • màn tiān yào jià 漫天要價 • měi duān kǒu jià gé 每端口價格 • měi rì xiàn jià 每日限價 • míng yì jià zhí 名義價值 • pái jià 牌價 • pèi jià 配價 • pī fā jià 批發價 • pī jià 批價 • piào jià 票價 • píng jià 平價 • píng jià 評價 • píng jià fēn lèi 評價分類 • qǐ jià 起價 • sān jià 三價 • shā jià 殺價 • shāng pǐn jià zhí 商品價值 • Shàng hǎi Zhèng quàn Jiāo yì suǒ Zōng hé Gǔ jià Zhǐ 上海證券交易所綜合股價指 • shēn jià 身價 • shēng jià 聲價 • shèng yú jià zhí 剩餘價值 • shí jià 時價 • shí yòng jià zhí 實用價值 • shǐ yòng jià zhí 使用價值 • shì chǎng jià 市場價 • shì jià 市價 • shōu pán jià 收盤價 • shòu jià 售價 • shú jià 贖價 • suǒ jià 索價 • tán jià 談價 • tǎo jià huán jià 討價還價 • tè jià 特價 • tè jià cài 特價菜 • tí jià 提價 • tiān jià 天價 • tiáo jià 調價 • tiào jià 跳價 • wēi hài píng jià 危害評價 • wěn dìng wù jià 穩定物價 • wú jià 無價 • Wú jià Zhēn zhū 無價珍珠 • wú jià zhī bǎo 無價之寶 • wù jià 物價 • wù jià zhǐ shù 物價指數 • wù měi jià lián 物美價廉 • xiàn huò jià 現貨價 • xiàn jià 限價 • xiāo fèi jià gé zhǐ shù 消費價格指數 • xiào jià 效價 • xiào jià néng 效價能 • xìng jià bǐ 性價比 • xuē jià 削價 • xún jià 詢價 • yā jià 壓價 • yào jià 要價 • yào yòng jià zhí 藥用價值 • yī jià 一價 • yì jià 議價 • yóu jià 油價 • yǒu jià zhèng quàn 有價證券 • yǒu jià zhí 有價值 • yùn jià 運價 • zào jià 造價 • zhǎng jià 漲價 • zhòng jià 重價 • zhuān jiā píng jià 專家評價 • zī chǎn jià zhí 資產價值 • zǒng jià 總價 • zū jià 租價
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: “vật giá” 物價 giá hóa vật, “thị giá” 市價 giá cả trên thị trường.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” 聲價 danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
2. (Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: “thanh giá” 聲價 danh giá, “tha đích thân giá phi phàm” 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
3. (Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: “khinh thị nhất giá đích nguyên tố” 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
4. (Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: “chỉnh thiên giá du đãng” 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giá tiền, giá cả, giá trị: 物價 Giá hàng; 漲價 Lên giá; 無價之寶 Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].
② (hoá) Hoá trị. Xem 價 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: 不價 Không được;
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
② Đặt sau một số phó từ: 成天價忙 Bận suốt ngày; 震天價響 Tiếng nổ vang trời. Xem 價 [jià].
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) great
(2) good
(3) middleman
(4) servant
(2) good
(3) middleman
(4) servant