Có 1 kết quả:
yí ㄧˊ
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻義
Nét bút: ノ丨丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: OTGI (人廿土戈)
Unicode: U+5100
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thi cưu 1 - 鳲鳩 1 (Khổng Tử)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 1 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thi cưu 1 - 鳲鳩 1 (Khổng Tử)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiên tỉ huý thời dạ toạ cảm tác kỳ 1 - 先妣諱辰夜坐感作其一 (Phan Huy Thực)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dáng bên ngoài
2. lễ nghi, nghi thức
2. lễ nghi, nghi thức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phép tắc, tiêu chuẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: “Gia Cát Lượng chi vi tướng quốc dã, phủ bách tính, thị nghi quỹ” 諸葛亮之為相國也, 撫百姓, 示儀軌數 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Gia Cát Lượng làm tướng quốc, vỗ về trăm họ, nêu rõ phép tắc.
2. (Danh) Gương mẫu, khuôn mẫu. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng giả, hạ chi nghi dã” 上者, 下之儀也 (Chánh luận 正論) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.
3. (Danh) Lễ tiết, hình thức. ◎Như: “lễ nghi” 禮儀, “nghi thức” 儀式.
4. (Danh) Dáng vẻ, dung mạo. ◎Như: “uy nghi” 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ” 陶謙見玄德儀表軒昂, 語言豁達, 心中大喜 (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.
5. (Danh) Lễ vật, quà mừng. ◎Như: “hạ nghi” 下儀 đồ lễ mừng, “tạ nghi” 謝儀 quà tạ ơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi” 又一面遣人回去, 將自己舊日作的兩色針線活計取來, 為寶釵生辰之儀 (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.
6. (Danh) Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường. ◎Như: “địa chấn nghi” 地震儀 máy ghi địa chấn.
7. (Động) Hướng theo, ngưỡng mộ.
8. (Động) Bắt chước.
9. (Động) Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu.
2. (Danh) Gương mẫu, khuôn mẫu. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng giả, hạ chi nghi dã” 上者, 下之儀也 (Chánh luận 正論) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.
3. (Danh) Lễ tiết, hình thức. ◎Như: “lễ nghi” 禮儀, “nghi thức” 儀式.
4. (Danh) Dáng vẻ, dung mạo. ◎Như: “uy nghi” 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ” 陶謙見玄德儀表軒昂, 語言豁達, 心中大喜 (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.
5. (Danh) Lễ vật, quà mừng. ◎Như: “hạ nghi” 下儀 đồ lễ mừng, “tạ nghi” 謝儀 quà tạ ơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi” 又一面遣人回去, 將自己舊日作的兩色針線活計取來, 為寶釵生辰之儀 (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.
6. (Danh) Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường. ◎Như: “địa chấn nghi” 地震儀 máy ghi địa chấn.
7. (Động) Hướng theo, ngưỡng mộ.
8. (Động) Bắt chước.
9. (Động) Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẻ, dáng, dáng điệu, phong thái;
② Nghi thức, lễ nghi: 行禮如儀 Chào theo nghi thức;
③ Lễ vật, đồ lễ: 賀儀 Đồ lễ chúc mừng;
④ Nghi khí, dụng cụ, máy: 地震儀 Máy ghi địa chấn;
⑤ [Yí] (Họ) Nghi.
② Nghi thức, lễ nghi: 行禮如儀 Chào theo nghi thức;
③ Lễ vật, đồ lễ: 賀儀 Đồ lễ chúc mừng;
④ Nghi khí, dụng cụ, máy: 地震儀 Máy ghi địa chấn;
⑤ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Trung-Anh
(1) apparatus
(2) rites
(3) appearance
(4) present
(5) ceremony
(2) rites
(3) appearance
(4) present
(5) ceremony
Từ ghép 74
bàn yuán yí 半圓儀 • bìn yí guǎn 殯儀館 • bìn yí yuán 殯儀員 • cè huǎng yí 測謊儀 • cè jù yí 測距儀 • chàng yí 倡儀 • chì dào yí 赤道儀 • chóng bài yí shì 崇拜儀式 • dì dòng yí 地動儀 • dì qiú yí 地球儀 • dì zhèn yí 地震儀 • diàn yí 奠儀 • fēi xíng jì lù yí 飛行記錄儀 • fēng dǐng yí shì 封頂儀式 • fú shè yí 輻射儀 • fú yí 服儀 • gān shè yí 干涉儀 • guāng pǔ yí 光譜儀 • guāng xué yí qì 光學儀器 • hòu fēng dì dòng yí 候風地動儀 • hún tiān yí 渾天儀 • hún yí zhù 渾儀註 • jì shù lǜ yí 計數率儀 • jiǎn cè yí 檢測儀 • jiào yí 教儀 • jīng mì yí qì 精密儀器 • jīng wěi yí 經緯儀 • lǐ bài yí shì 禮拜儀式 • lǐ yí 禮儀 • liǎng yí 兩儀 • liù fēn yí 六分儀 • Liù fēn yí zuò 六分儀座 • lòu shuǐ zhuàn hún tiān yí 漏水轉渾天儀 • Pǔ yí 溥儀 • qì róng jiāo zhēn chá yí 氣溶膠偵察儀 • sāng yí 喪儀 • sǎo miáo yí 掃描儀 • shēng qí yí shì 升旗儀式 • shēng wù jì liàng yí 生物劑量儀 • shī yí 失儀 • shòu xiáng yí shì 受降儀式 • shuǐ píng yí 水平儀 • shuǐ zhǔn yí 水準儀 • sī yí 司儀 • Táng Shào yí 唐紹儀 • Táo Zōng yí 陶宗儀 • tǐ wēn jiǎn cè yí 體溫檢測儀 • tiān xiàng yí 天象儀 • tóu yǐng yí 投影儀 • wēi yí 威儀 • xià xiàn yí shì 下線儀式 • xiè yí 謝儀 • xīn yí 心儀 • xún cè yí 巡測儀 • yè shì yí 夜視儀 • yí biǎo 儀表 • yí biǎo pán 儀表盤 • yí diǎn 儀典 • yí jié 儀節 • yí qì 儀器 • yí qì biǎo 儀器表 • yí róng 儀容 • yí shì 儀式 • yí tài 儀態 • yí wèi 儀衛 • yí zhàng 儀仗 • yí zhàng duì 儀仗隊 • Yì sī mǎ yí 易司馬儀 • Yuán Yǒng yí 袁詠儀 • zàng yí 葬儀 • zhān rǎn chéng dù jiǎn chá yí 沾染程度檢查儀 • zhì pǔ yí 質譜儀 • zhuàn hún tiān yí 轉渾天儀 • zōng jiào yí shì 宗教儀式