Có 1 kết quả:
nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻農
Nét bút: ノ丨丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: OTWV (人廿田女)
Unicode: U+5102
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nông, nùng
Âm Nôm: noọng, nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): わし (washi), かれ (kare)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Âm Nôm: noọng, nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): わし (washi), かれ (kare)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoài Âm hành kỳ 4 - 淮陰行其四 (Lưu Vũ Tích)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Ký Thông nương - 寄聰娘 (Viên Mai)
• Sơn ca kỳ 1 - 山歌其一 (Đào Tấn)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 5 - 西湖竹枝歌其五 (Dương Duy Trinh)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Thi Nhuận Chương)
• Thu phố ca kỳ 01 - 秋浦歌其一 (Lý Bạch)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Vô đề (Hành thời chính hảo niệm Di Đà) - 無題(行時正好念彌陀) (Thực Hiền)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Ký Thông nương - 寄聰娘 (Viên Mai)
• Sơn ca kỳ 1 - 山歌其一 (Đào Tấn)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 5 - 西湖竹枝歌其五 (Dương Duy Trinh)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Thi Nhuận Chương)
• Thu phố ca kỳ 01 - 秋浦歌其一 (Lý Bạch)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Vô đề (Hành thời chính hảo niệm Di Đà) - 無題(行時正好念彌陀) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(từ khiếm xưng của phụ nữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi (tiếng đất Ngô). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” 儂今葬花人笑痴, 他年葬儂知是誰 (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ “Nông”. § Tục thường đọc là “nùng”. ◎Như: “Nùng Trí Cao” 儂智高 (thời Tống 宋).
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ “Nông”. § Tục thường đọc là “nùng”. ◎Như: “Nùng Trí Cao” 儂智高 (thời Tống 宋).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
Từ điển Trung-Anh
(1) you (Wu dialect)
(2) I, me (classical)
(2) I, me (classical)
Từ ghép 5