Có 1 kết quả:
nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻農
Nét bút: ノ丨丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: OTWV (人廿田女)
Unicode: U+5102
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nông, nùng
Âm Nôm: noọng, nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): わし (washi), かれ (kare)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Âm Nôm: noọng, nông, nùng
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): わし (washi), かれ (kare)
Âm Hàn: 농
Âm Quảng Đông: nung4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba nhân trúc chi ca kỳ 3 - 巴人竹枝歌其三 (Vương Đình Tương)
• Hoạ Thiết Nhai trúc chi từ (I) - 和鐵崖竹枝詞 (Cố Đức Huy)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 07 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Mạc Sầu nhạc - 莫愁樂 (Trương Hỗ)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 4 - 西湖竹枝歌其四 (Dương Duy Trinh)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 4 - 次韻西湖竹枝歌其四 (Đinh Phục)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 10 - 蘇台竹枝詞其十 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Thu Cẩn)
• Hoạ Thiết Nhai trúc chi từ (I) - 和鐵崖竹枝詞 (Cố Đức Huy)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh đề kim tịch thị hà tịch thập thủ kỳ 07 - 翹餞別束生題今夕是何夕十首 其七 (Thanh Tâm tài nhân)
• Ký Hùng Bản thư - 寄熊本書 (Lê Văn Thịnh)
• Mạc Sầu nhạc - 莫愁樂 (Trương Hỗ)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 4 - 西湖竹枝歌其四 (Dương Duy Trinh)
• Thái tang tử (Đào hoa tu tác vô tình tử) - 采桑子(桃花羞作無情死) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 4 - 次韻西湖竹枝歌其四 (Đinh Phục)
• Tô đài trúc chi từ kỳ 10 - 蘇台竹枝詞其十 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Thu Cẩn)
phồn thể
Từ điển phổ thông
(từ khiếm xưng của phụ nữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi (tiếng đất Ngô). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” 儂今葬花人笑痴, 他年葬儂知是誰 (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ “Nông”. § Tục thường đọc là “nùng”. ◎Như: “Nùng Trí Cao” 儂智高 (thời Tống 宋).
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ “Nông”. § Tục thường đọc là “nùng”. ◎Như: “Nùng Trí Cao” 儂智高 (thời Tống 宋).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
Từ điển Trung-Anh
(1) you (Wu dialect)
(2) I, me (classical)
(2) I, me (classical)
Từ ghép 5