Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻意
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: OYTP (人卜廿心)
Unicode: U+5104
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Hiến hoa kệ - 獻花偈 (Trần Thái Tông)
• Khúc giang - 曲江 (Lý Thương Ẩn)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Văn Vương 4 - 文王 4 (Khổng Tử)
• Vô đề (Nhân truyền Thiên Trúc thị Tây Phương) - 無題(人傳天竺是西方) (Thực Hiền)
• Hiến hoa kệ - 獻花偈 (Trần Thái Tông)
• Khúc giang - 曲江 (Lý Thương Ẩn)
• Ngự chế đề Hồ Công động - 御制題壼公洞 (Lê Hiến Tông)
• Phạt đàn 2 - 伐檀 2 (Khổng Tử)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Văn Vương 4 - 文王 4 (Khổng Tử)
• Vô đề (Nhân truyền Thiên Trúc thị Tây Phương) - 無題(人傳天竺是西方) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ức, mười vạn
2. liệu, lường
3. yên ổn
2. liệu, lường
3. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu. ◎Như: “thập ức nhân khẩu” 十億人口 một tỉ người. § Theo số mục tự cũ, mười “vạn” 萬 là một “ức” 億.
2. (Danh) Ngực. § Thông “ức” 臆.
3. (Động) Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. ◇Luận Ngữ 論語: “Ức tắc lũ trúng” 億則屢中 (Tiên tiến 先進) Đoán điều chi thường trúng.
4. (Động) Nghi ngờ. ◎Như: “ức kị” 億忌 nghi kị.
5. (Tính) Yên ổn, an định. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.
6. (Thán) Ôi, chao, ôi chao. § Cũng như “y” 噫.
2. (Danh) Ngực. § Thông “ức” 臆.
3. (Động) Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. ◇Luận Ngữ 論語: “Ức tắc lũ trúng” 億則屢中 (Tiên tiến 先進) Đoán điều chi thường trúng.
4. (Động) Nghi ngờ. ◎Như: “ức kị” 億忌 nghi kị.
5. (Tính) Yên ổn, an định. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.
6. (Thán) Ôi, chao, ôi chao. § Cũng như “y” 噫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Một) trăm triệu.
Từ điển Trung-Anh
100 million
Từ ghép 12