Có 1 kết quả:
jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻僉
Nét bút: ノ丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OOMO (人人一人)
Unicode: U+5109
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiệm
Âm Nôm: cợm, hiếm, kiệm, thiếu
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つま.しい (tsuma.shii), つづまやか (tsuzumayaka)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim6
Âm Nôm: cợm, hiếm, kiệm, thiếu
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つま.しい (tsuma.shii), つづまやか (tsuzumayaka)
Âm Hàn: 검
Âm Quảng Đông: gim6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 54
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề phong - 提封 (Đỗ Phủ)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Long An - Đồng Chính - 隆安同正 (Hồ Chí Minh)
• Ngục trung đề bích - 獄中題壁 (Đàm Tự Đồng)
• Sinh tôn chu nguyệt mệnh danh Sư Kiệm thị nhi Thạch - 生孫週月命名師儉示兒石 (Đào Tấn)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Long An - Đồng Chính - 隆安同正 (Hồ Chí Minh)
• Ngục trung đề bích - 獄中題壁 (Đàm Tự Đồng)
• Sinh tôn chu nguyệt mệnh danh Sư Kiệm thị nhi Thạch - 生孫週月命名師儉示兒石 (Đào Tấn)
• Tích biệt hành, tống Lưu bộc xạ phán quan - 惜別行送劉僕射判官 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiết kiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tằn tiện, dè sẻn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thành do cần kiệm phá do xa” 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do dè xẻn, đổ vỡ vì hoang phí.
2. (Tính) Khiêm hòa, tiết chế. ◎Như: “cung kiệm” 恭儉 cung kính khiêm hòa.
3. (Tính) Thiếu thốn. ◎Như: “bần kiệm” 貧儉 nghèo thiếu, “kiệm bạc” 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
4. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “kiệm tuế” 儉歲 năm mất mùa .
2. (Tính) Khiêm hòa, tiết chế. ◎Như: “cung kiệm” 恭儉 cung kính khiêm hòa.
3. (Tính) Thiếu thốn. ◎Như: “bần kiệm” 貧儉 nghèo thiếu, “kiệm bạc” 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
4. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “kiệm tuế” 儉歲 năm mất mùa .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết kiệm: 勤儉 Cần kiệm;
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: 貧儉 Nghèo thiếu; 儉歲 Năm mất mùa.
② (văn) Thiếu kém, ít ỏi: 貧儉 Nghèo thiếu; 儉歲 Năm mất mùa.
Từ điển Trung-Anh
(1) frugal
(2) thrifty
(3) needy
(2) thrifty
(3) needy
Từ ghép 41
bù jiǎn zé kuì 不儉則匱 • fēng jiǎn yóu rén 豐儉由人 • jiǎn bó 儉薄 • jiǎn fù 儉腹 • jiǎn pǔ 儉朴 • jiǎn shěng 儉省 • jiǎn sù 儉素 • jiǎn xué 儉學 • jiǎn yǐ fáng kuì 儉以防匱 • jiǎn yǐ yǎng lián 儉以養廉 • jiǎn yòng 儉用 • jiǎn yuē 儉約 • jiǎn zé bù quē 儉則不缺 • jié jiǎn 節儉 • jiè shē chóng jiǎn 戒奢崇儉 • kè jiǎn 克儉 • kè qín kè jiǎn 克勤克儉 • qiān jiǎn 慳儉 • qín gōng jiǎn xué 勤工儉學 • qín jiǎn 勤儉 • qín jiǎn bàn qǐ yè 勤儉辦企業 • qín jiǎn bàn shè 勤儉辦社 • qín jiǎn bàn xué 勤儉辦學 • qín jiǎn chí jiā 勤儉持家 • qín jiǎn jiàn guó 勤儉建國 • qín jiǎn jié yuē 勤儉節約 • qín jiǎn nài láo 勤儉耐勞 • qín jiǎn pǔ shí 勤儉樸實 • qín jiǎn pǔ sù 勤儉樸素 • qín jiǎn qǐ jiā 勤儉起家 • qín jiǎn wéi fú wù zhī běn 勤儉為服務之本 • qín jiǎn wù shí 勤儉務實 • shē rù jiǎn nán 奢入儉難 • shē yì jiǎn nán 奢易儉難 • shěng chī jiǎn yòng 省吃儉用 • shěng jiǎn 省儉 • wēn liáng gōng jiǎn ràng 溫良恭儉讓 • zhī qiān shí jiǎn 知慳識儉 • zhì sàng cóng jiǎn 治喪從儉 • zì fèng jiǎn yuē 自奉儉約 • zì fèng shèn jiǎn 自奉甚儉