Có 1 kết quả:

dān ㄉㄢ
Âm Quan thoại: dān ㄉㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: rén 人 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: ONCR (人弓金口)
Unicode: U+510B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đảm
Âm Nôm: đam
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): にな.う (nina.u), こがめ (kogame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daam1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dān ㄉㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh, vác. § Cũng như “đảm” .
2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị : “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” , , , (Vương Thành ) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.
3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” .
4. (Danh) Họ “Đam”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gánh vác (dùng như , bộ );
② Gánh nặng hai tạ (gạo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang vác. Gánh vác — Cái bình đựng rượu.

Từ điển Trung-Anh

carry