Có 1 kết quả:

ㄖㄨˊ
Âm Pinyin: ㄖㄨˊ
Tổng nét: 16
Bộ: rén 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: OMBB (人一月月)
Unicode: U+5112
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nho, nhu
Âm Nôm: nho, nhô, nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄖㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. học trò
2. nho nhã
3. đạo Nho

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuật sĩ ngày xưa, chỉ chung những người có tài nghệ hoặc kiến thức đặc thù.
2. (Danh) Học giả, người có học thức. ◎Như: “thạc học thông nho” 碩學通儒 người học giỏi hơn người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hốt kiến cách bích hồ lô miếu nội kí cư đích nhất cá cùng nho tẩu liễu xuất lai” 忽見隔壁葫蘆廟內寄居的一個窮儒走了出來 (Đệ nhất hồi) Chợt thấy, cách tường trong miếu Hồ Lô, một nhà nho nghèo ở trọ vừa đi đến.
3. (Danh) Đạo Nho, tức học phái do “Khổng Tử” 孔子 khai sáng.
4. (Tính) Văn vẻ, nề nếp. ◎Như: “nho phong” 儒風, “nho nhã” 儒雅.
5. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. § Thông “nhu” 懦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nho, người có học thức, học trò (chỉ chung người học sâu hiểu rộng thời xưa): 大儒 Đại nho;
② [Rú] Đạo nho, nho học (một học phái do Khổng Tử sáng lập thời Chiến quốc ở Trung Quốc): 儒家 Nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học rộng. Td: Thạc nho ( người có sức học lớn lao ) — Người theo học đường lối Khổng giáo — Chỉ đường lối của Khổng giáo — Mềm yếu — Cũng đọc là Nhu — Thơ Trần Tế Xương có câu: » Cái học nhà nho đã hỏng rồi, mười người đi học chín người thôi «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Nho. Xem Nho 儒.

Từ điển Trung-Anh

(1) scholar
(2) Confucian

Từ ghép 23