Có 2 kết quả:
tái ㄊㄞˊ • tài ㄊㄞˋ
Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ, tài ㄊㄞˋ
Tổng nét: 16
Bộ: rén 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻臺
Nét bút: ノ丨一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: OGRG (人土口土)
Unicode: U+5113
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: rén 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻臺
Nét bút: ノ丨一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: OGRG (人土口土)
Unicode: U+5113
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ nô lệ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi nô bộc hạng thấp nhất ngày xưa.
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓.
4. (Danh) Họ “Đài”.
5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓.
4. (Danh) Họ “Đài”.
5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kẻ nô lệ làm những việc hèn hạ thời xưa;
② Như 臺 (bộ 至).
② Như 臺 (bộ 至).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Đài 臺 — Một âm là Đại. Xem Đại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đại nghĩ 儓儗.
Từ điển Trung-Anh
servant
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi nô bộc hạng thấp nhất ngày xưa.
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓.
4. (Danh) Họ “Đài”.
5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓.
4. (Danh) Họ “Đài”.
5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.