Có 1 kết quả:

chái ㄔㄞˊ
Âm Pinyin: chái ㄔㄞˊ
Tổng nét: 16
Bộ: rén 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OYX (人卜重)
Unicode: U+5115
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sài
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ともがら (tomogara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caai4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chái ㄔㄞˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lũ, chúng, bọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọn, cùng bọn, đồng bối. ◎Như: “ngô sài” 吾儕 bọn chúng ta. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” 吾儕多貧, 故常竊時多 (Cổ nhi 賈兒) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư 漢書: “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) a class
(2) a company
(3) companion

Từ ghép 7