Có 1 kết quả:
chái ㄔㄞˊ
Tổng nét: 16
Bộ: rén 人 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻齊
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OYX (人卜重)
Unicode: U+5115
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sài
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ともがら (tomogara)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: caai4
Âm Nôm: sài
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ともがら (tomogara)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: caai4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ bản huyện doãn Nguyễn, nguyên doãn Trần đồng ẩm, tức tịch thư tiễn - 與本縣尹阮,原尹陳同飲,即席書餞 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thoại cựu - 話舊 (Nguyễn Khuyến)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)
• Yến Hồ thị ngự thư đường - 宴胡侍禦書堂 (Đỗ Phủ)
• Điếu Ngư Hải - 吊漁海 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集 (Phạm Nhữ Dực)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thoại cựu - 話舊 (Nguyễn Khuyến)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)
• Yến Hồ thị ngự thư đường - 宴胡侍禦書堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lũ, chúng, bọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọn, cùng bọn, đồng bối. ◎Như: “ngô sài” 吾儕 bọn chúng ta. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” 吾儕多貧, 故常竊時多 (Cổ nhi 賈兒) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư 漢書: “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư 漢書: “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.
Từ điển Trung-Anh
(1) a class
(2) a company
(3) companion
(2) a company
(3) companion
Từ ghép 7