Có 1 kết quả:

ㄋㄧˇ
Âm Quan thoại: ㄋㄧˇ
Tổng nét: 16
Bộ: rén 人 (+14 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: OPKO (人心大人)
Unicode: U+5117
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghĩ
Âm Nôm: nghì
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なぞら.える (nazora.eru), くら.べる (kura.beru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoi3, ji5

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄋㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ví như

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếm, vượt quá. ◇Hán Thư : “Nghĩ ư thiên tử” (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện ) Vượt quá cả thiên tử.
2. (Động) Sánh với, đọ. § Thông “nghĩ” .
3. (Động) Phỏng theo, mô phỏng. ◇Lục Du : “Cúc hoa hương mãn bả, Liêu đắc nghĩ Đào Tiềm” 滿, (Thu vãn tuế đăng hí tác ) Hương hoa cúc vốc đầy, Hãy bắt chước Đào Tiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếm lấy mà dùng — So sánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) doubtful
(2) suspicious
(3) variant of |[ni3]
(4) to emulate
(5) to imitate