Có 1 kết quả:

cháng ㄔㄤˊ

1/1

cháng ㄔㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đền lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: “thường hoàn” 償還 hoàn lại, “phụ trái bất thường” 負債不償 vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” 付千錢約贏而償之 (Đổ phù 賭符) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” 得不償失 số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” 殺人償命 giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: 賠償 Đền, bồi thường; 無償援助 Viện trợ không hoàn lại; 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.

Từ điển Trung-Anh

(1) to repay
(2) to compensate for
(3) to recompense
(4) to fulfill (hopes etc)

Từ ghép 23