Có 1 kết quả:
cháng ㄔㄤˊ
Tổng nét: 17
Bộ: rén 人 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻賞
Nét bút: ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OFBC (人火月金)
Unicode: U+511F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thường
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4, soeng4
Âm Nôm: thường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): つぐな.う (tsuguna.u)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4, soeng4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kỷ sự kỳ 01 - 紀事其一 (Lương Khải Siêu)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 1 - 獄中寄子由二首其一 (Tô Thức)
• Phú đắc nhập giai vũ - 賦得入階雨 (Tiêu Cương)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Kỷ sự kỳ 01 - 紀事其一 (Lương Khải Siêu)
• Lập thu nhật tác - 立秋日作 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Ngục trung ký Tử Do nhị thủ kỳ 1 - 獄中寄子由二首其一 (Tô Thức)
• Phú đắc nhập giai vũ - 賦得入階雨 (Tiêu Cương)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 1 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đền lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hoàn trả lại. ◎Như: “thường hoàn” 償還 hoàn lại, “phụ trái bất thường” 負債不償 vỗ nợ không trả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” 付千錢約贏而償之 (Đổ phù 賭符) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” 得不償失 số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” 殺人償命 giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
2. (Động) Đền, bù. ◎Như: “đắc bất thường thất” 得不償失 số được chẳng bù số mất, “sát nhân thường mệnh” 殺人償命 giết người đền mạng.
3. (Động) Thực hiện, thỏa. ◎Như: “đắc thường túc nguyện” 得償夙願 thực hiện được ước nguyện.
4. (Danh) Sự vật đền bù lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” 是我亡於秦而取償於齊也 (Tần sách nhị 秦策二) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đền, bù, trả lại, hoàn lại: 賠償 Đền, bồi thường; 無償援助 Viện trợ không hoàn lại; 得不償失 Được không bù mất, lợi không bù hại;
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện: 如願以償 Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn; 得償夙願 Thực hiện được ước nguyện.
Từ điển Trung-Anh
(1) to repay
(2) to compensate for
(3) to recompense
(4) to fulfill (hopes etc)
(2) to compensate for
(3) to recompense
(4) to fulfill (hopes etc)
Từ ghép 23
bào cháng 報償 • bǔ cháng 補償 • bǔ cháng fèi 補償費 • cháng fù 償付 • cháng huán 償還 • cháng mìng 償命 • cháng qīng 償清 • cháng zhài 償債 • chóu cháng 酬償 • dài cháng 代償 • dé bù cháng shī 得不償失 • dǐ cháng 抵償 • péi cháng 賠償 • péi cháng jīn 賠償金 • qīng cháng 清償 • qiú cháng 求償 • rú yuàn yǐ cháng 如願以償 • sù yuàn dé cháng 夙願得償 • sù yuàn yǐ cháng 夙願以償 • wú cháng 無償 • xuè zhài xuè cháng 血債血償 • xuè zhài yào yòng xuè lái cháng 血債要用血來償 • yǒu cháng 有償