Có 1 kết quả:
lěi ㄌㄟˇ
Tổng nét: 17
Bộ: rén 人 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻畾
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一
Thương Hiệt: OWWW (人田田田)
Unicode: U+5121
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồng Nga mộ - 蓬莪墓 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngộ danh Nhiễm phu thê cảm tác - 遇名冉夫妻感作 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngộ danh Nhiễm phu thê cảm tác - 遇名冉夫妻感作 (Nguyễn Khuyến)
• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tượng gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hủy hoại, bại hoại.
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” 容貌儡以頓悴兮 (Quả phụ phú 寡婦賦) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.
3. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” 容貌儡以頓悴兮 (Quả phụ phú 寡婦賦) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.
3. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 傀儡 [kuêlâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Huỹ hoại — Hư hỏng. Phá hư.
Từ điển Trung-Anh
(1) to injure
(2) puppet
(2) puppet
Từ ghép 5