Có 1 kết quả:
lěi ㄌㄟˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tượng gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hủy hoại, bại hoại.
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” 容貌儡以頓悴兮 (Quả phụ phú 寡婦賦) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.
3. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” 容貌儡以頓悴兮 (Quả phụ phú 寡婦賦) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.
3. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 傀儡 [kuêlâi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Huỹ hoại — Hư hỏng. Phá hư.
Từ điển Trung-Anh
(1) to injure
(2) puppet
(2) puppet
Từ ghép 5