Có 1 kết quả:

lěi ㄌㄟˇ

1/1

lěi ㄌㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tượng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hủy hoại, bại hoại.
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” 容貌儡以頓悴兮 (Quả phụ phú 寡婦賦) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.
3. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 傀儡 [kuêlâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Huỹ hoại — Hư hỏng. Phá hư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to injure
(2) puppet

Từ ghép 5