Có 1 kết quả:
bào ㄅㄠˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
túc trực
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Túc trực. ◎Như: “bạo túc” 儤宿 chức quan lại (ngày xưa) chầu chực luôn luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Túc trực: 儤宿 Chức quan túc trực (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị quan tới phiên phải túc trực tại nha môn.
Từ điển Trung-Anh
on night duty