Có 2 kết quả:

yōu ㄧㄡyòu ㄧㄡˋ
Âm Quan thoại: yōu ㄧㄡ, yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 17
Bộ: rén 人 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: OMBE (人一月水)
Unicode: U+512A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ưu
Âm Nôm: ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): やさ.しい (yasa.shii), すぐ.れる (sugu.reru), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau1

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yōu ㄧㄡ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sung túc, dồi dào. ◎Như: “ưu ác” thừa thãi.
2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. § Đối lại với “liệt” . ◎Như: “ưu đẳng” hạng rất tốt, “ưu tú” vượt trội. ◇Tấn Thư : “Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu” , (Thúc truyện ) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: “ưu nhu quả đoán” nhu nhược thiếu quyết đoán.
4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư : “Bách tính ưu dật” (Trịnh Thái truyện ) Trăm họ nhàn rỗi.
5. (Tính) Khoan hòa, hòa hoãn.
6. (Động) Thắng hơn.
7. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử : “Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành” , 調 (Nguyên đạo ) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
8. (Động) Đối đãi trọng hậu. ◇Hán Thư : “Sơ, Thiên Thu niên lão, thượng ưu chi, triều kiến, đắc thừa tiểu xa nhập cung điện trung” , , , , 殿 (Xa Thiên Thu truyện ).
9. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện : “Trường tương ưu, hựu tương báng dã” , (Tương Công lục niên ) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
10. (Động) Khen ngợi, tán dương.
11. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: “bài ưu” người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng” , , , (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
12. (Danh) Chỉ múa nhạc, tạp hí.
13. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: “Ưu Mạnh” , “Ưu Chiên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt đẹp, ưu việt, trội, khá, thừa, hơn: Phẩm hạnh và học hành đều tốt;
② (cũ) Đào kép, phường chèo.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) superior

Từ ghép 64

bèi yōu huà diào 被優化掉chuàng yōu 創優cí yōu xiào yìng 詞優效應cóng yōu 從優jì yōu gǔ 績優股jiān yōu 兼優míng yōu 名優nǚ shì yōu xiān 女士優先nǚ yōu 女優Pà lèi tuō zuì yōu 帕累托最優pǐn xué jiān yōu 品學兼優quán yōu 全優shēng yōu 聲優xué ér yōu zé shì 學而優則仕yǎng zūn chǔ yōu 養尊處優yōu dài 優待yōu dài piào 優待票yōu dài quàn 優待券yōu děng 優等yōu diǎn 優點yōu gé 優格yōu hòu 優厚yōu huà 優化yōu huì 優惠yōu huì dài kuǎn 優惠貸款yōu huì quàn 優惠券yōu jiǎo 優角yōu liáng 優良yōu liè 優劣yōu líng 優伶yōu luò rǔ 優酪乳yōu měi 優美yōu pán 優盤yōu róu 優柔yōu róu guǎ duàn 優柔寡斷yōu shēng 優生yōu shēng xué 優生學yōu shèng 優勝yōu shèng liè bài 優勝劣敗yōu shèng liè tài 優勝劣汰yōu shì 優勢yōu wò 優渥yōu xiān 優先yōu xiān chéng gòu quán 優先承購權yōu xiān gǔ 優先股yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權yōu xiù 優秀yōu xuǎn 優選yōu yǎ 優雅yōu yì 優異yōu yì jiǎng 優異獎yōu yóu 優遊yōu yóu zì dé 優遊自得yōu yú 優於yōu yù 優裕yōu yuè 優越yōu zāi yóu zāi 優哉遊哉yōu zhì 優質zhàn yōu 占優zhàn yōu shì 佔優勢zī yōu bān 資優班zī yōu shēng 資優生zuì yōu 最優zuì yōu huà 最優化

yòu ㄧㄡˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hơn, xuất sắc
2. nhiều, thừa thãi

Từ ghép 2