Có 2 kết quả:
yōu ㄧㄡ • yòu ㄧㄡˋ
Tổng nét: 17
Bộ: rén 人 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻憂
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一一丶フ丶フ丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: OMBE (人一月水)
Unicode: U+512A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ưu
Âm Nôm: ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): やさ.しい (yasa.shii), すぐ.れる (sugu.reru), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: ưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): やさ.しい (yasa.shii), すぐ.れる (sugu.reru), まさ.る (masa.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đệ thập tam cảnh - Linh quán khánh vận - 第十三景-靈觀磬韻 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Hàn giang độc điếu đồ - 寒江獨釣圖 (Lăng Vân Hàn)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu - 暮秋將歸秦留別湖南幕府親友 (Đỗ Phủ)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đệ thập tam cảnh - Linh quán khánh vận - 第十三景-靈觀磬韻 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Hàn giang độc điếu đồ - 寒江獨釣圖 (Lăng Vân Hàn)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Mộ thu tương quy Tần lưu biệt Hồ Nam mạc phủ thân hữu - 暮秋將歸秦留別湖南幕府親友 (Đỗ Phủ)
• Ưu phụ từ - 優婦詞 (Nguyễn Khuyến)
• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sung túc, dồi dào. ◎Như: “ưu ác” 優渥 thừa thãi.
2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. § Đối lại với “liệt” 劣. ◎Như: “ưu đẳng” 優等 hạng rất tốt, “ưu tú” 優秀 vượt trội. ◇Tấn Thư 晉書: “Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu” 參名比譽, 誰劣誰優 (Thúc truyện 束傳) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: “ưu nhu quả đoán” 優柔寡斷 nhu nhược thiếu quyết đoán.
4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách tính ưu dật” 百姓優逸 (Trịnh Thái truyện 鄭太傳) Trăm họ nhàn rỗi.
5. (Tính) Khoan hòa, hòa hoãn.
6. (Động) Thắng hơn.
7. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành” 其德優天地而和陰陽, 節四時而調五行 (Nguyên đạo 原道) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
8. (Động) Đối đãi trọng hậu. ◇Hán Thư 漢書: “Sơ, Thiên Thu niên lão, thượng ưu chi, triều kiến, đắc thừa tiểu xa nhập cung điện trung” 初, 千秋 年老, 上優之, 朝見, 得乘小車入宮殿中 (Xa Thiên Thu truyện 車千秋傳).
9. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện 左傳: “Trường tương ưu, hựu tương báng dã” 長相優, 又相謗也 (Tương Công lục niên 襄公六年) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
10. (Động) Khen ngợi, tán dương.
11. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: “bài ưu” 俳優 người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng” 縱然偶生於薄祚寒門, 斷不能為走健僕, 甘遭庸人驅制駕馭, 必為奇優名娼 (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
12. (Danh) Chỉ múa nhạc, tạp hí.
13. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: “Ưu Mạnh” 優孟, “Ưu Chiên” 優旃.
2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. § Đối lại với “liệt” 劣. ◎Như: “ưu đẳng” 優等 hạng rất tốt, “ưu tú” 優秀 vượt trội. ◇Tấn Thư 晉書: “Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu” 參名比譽, 誰劣誰優 (Thúc truyện 束傳) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: “ưu nhu quả đoán” 優柔寡斷 nhu nhược thiếu quyết đoán.
4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách tính ưu dật” 百姓優逸 (Trịnh Thái truyện 鄭太傳) Trăm họ nhàn rỗi.
5. (Tính) Khoan hòa, hòa hoãn.
6. (Động) Thắng hơn.
7. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành” 其德優天地而和陰陽, 節四時而調五行 (Nguyên đạo 原道) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
8. (Động) Đối đãi trọng hậu. ◇Hán Thư 漢書: “Sơ, Thiên Thu niên lão, thượng ưu chi, triều kiến, đắc thừa tiểu xa nhập cung điện trung” 初, 千秋 年老, 上優之, 朝見, 得乘小車入宮殿中 (Xa Thiên Thu truyện 車千秋傳).
9. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện 左傳: “Trường tương ưu, hựu tương báng dã” 長相優, 又相謗也 (Tương Công lục niên 襄公六年) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
10. (Động) Khen ngợi, tán dương.
11. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: “bài ưu” 俳優 người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng” 縱然偶生於薄祚寒門, 斷不能為走健僕, 甘遭庸人驅制駕馭, 必為奇優名娼 (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
12. (Danh) Chỉ múa nhạc, tạp hí.
13. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: “Ưu Mạnh” 優孟, “Ưu Chiên” 優旃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt đẹp, ưu việt, trội, khá, thừa, hơn: 品學兼優 Phẩm hạnh và học hành đều tốt;
② (cũ) Đào kép, phường chèo.
② (cũ) Đào kép, phường chèo.
Từ điển Trung-Anh
(1) excellent
(2) superior
(2) superior
Từ ghép 64
bèi yōu huà diào 被優化掉 • chuàng yōu 創優 • cí yōu xiào yìng 詞優效應 • cóng yōu 從優 • jì yōu gǔ 績優股 • jiān yōu 兼優 • míng yōu 名優 • nǚ shì yōu xiān 女士優先 • nǚ yōu 女優 • Pà lèi tuō zuì yōu 帕累托最優 • pǐn xué jiān yōu 品學兼優 • quán yōu 全優 • shēng yōu 聲優 • xué ér yōu zé shì 學而優則仕 • yǎng zūn chǔ yōu 養尊處優 • yōu dài 優待 • yōu dài piào 優待票 • yōu dài quàn 優待券 • yōu děng 優等 • yōu diǎn 優點 • yōu gé 優格 • yōu hòu 優厚 • yōu huà 優化 • yōu huì 優惠 • yōu huì dài kuǎn 優惠貸款 • yōu huì quàn 優惠券 • yōu jiǎo 優角 • yōu liáng 優良 • yōu liè 優劣 • yōu líng 優伶 • yōu luò rǔ 優酪乳 • yōu měi 優美 • yōu pán 優盤 • yōu róu 優柔 • yōu róu guǎ duàn 優柔寡斷 • yōu shēng 優生 • yōu shēng xué 優生學 • yōu shèng 優勝 • yōu shèng liè bài 優勝劣敗 • yōu shèng liè tài 優勝劣汰 • yōu shì 優勢 • yōu wò 優渥 • yōu xiān 優先 • yōu xiān chéng gòu quán 優先承購權 • yōu xiān gǔ 優先股 • yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權 • yōu xiù 優秀 • yōu xuǎn 優選 • yōu yǎ 優雅 • yōu yì 優異 • yōu yì jiǎng 優異獎 • yōu yóu 優遊 • yōu yóu zì dé 優遊自得 • yōu yú 優於 • yōu yù 優裕 • yōu yuè 優越 • yōu zāi yóu zāi 優哉遊哉 • yōu zhì 優質 • zhàn yōu 占優 • zhàn yōu shì 佔優勢 • zī yōu bān 資優班 • zī yōu shēng 資優生 • zuì yōu 最優 • zuì yōu huà 最優化
phồn thể