Có 2 kết quả:

yōu ㄧㄡyòu ㄧㄡˋ

1/2

yōu ㄧㄡ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sung túc, dồi dào. ◎Như: “ưu ác” 優渥 thừa thãi.
2. (Tính) Tốt đẹp, hơn, trội. § Đối lại với “liệt” 劣. ◎Như: “ưu đẳng” 優等 hạng rất tốt, “ưu tú” 優秀 vượt trội. ◇Tấn Thư 晉書: “Tham danh bỉ dự, thùy liệt thùy ưu” 參名比譽, 誰劣誰優 (Thúc truyện 束傳) So sánh danh dự, ai kém ai hơn?
3. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◎Như: “ưu nhu quả đoán” 優柔寡斷 nhu nhược thiếu quyết đoán.
4. (Tính) Nhàn nhã, nhàn rỗi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách tính ưu dật” 百姓優逸 (Trịnh Thái truyện 鄭太傳) Trăm họ nhàn rỗi.
5. (Tính) Khoan hòa, hòa hoãn.
6. (Động) Thắng hơn.
7. (Động) Thuận hợp, hòa hợp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì đức ưu thiên địa nhi hòa âm dương, tiết tứ thì nhi điều ngũ hành” 其德優天地而和陰陽, 節四時而調五行 (Nguyên đạo 原道) Đức ấy thuận với trời đất mà hợp với âm dương, đúng bốn mùa mà nhịp cùng ngũ hành.
8. (Động) Đối đãi trọng hậu. ◇Hán Thư 漢書: “Sơ, Thiên Thu niên lão, thượng ưu chi, triều kiến, đắc thừa tiểu xa nhập cung điện trung” 初, 千秋 年老, 上優之, 朝見, 得乘小車入宮殿中 (Xa Thiên Thu truyện 車千秋傳).
9. (Động) Đùa bỡn. ◇Tả truyện 左傳: “Trường tương ưu, hựu tương báng dã” 長相優, 又相謗也 (Tương Công lục niên 襄公六年) Thường đùa bỡn nhau, lại chê bai nhau.
10. (Động) Khen ngợi, tán dương.
11. (Danh) Phường chèo, đào kép. ◎Như: “bài ưu” 俳優 người đóng tuồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Túng nhiên ngẫu sanh ư bạc tộ hàn môn, đoạn bất năng vi tẩu kiện bộc, cam tao dong nhân khu chế giá ngự, tất vi kì ưu danh xướng” 縱然偶生於薄祚寒門, 斷不能為走健僕, 甘遭庸人驅制駕馭, 必為奇優名娼 (Đệ nhị hồi) Dù có lỡ sinh vào những nhà cửa nghèo hèn, không đến nỗi làm tôi đòi cam chịu sai khiến, mà hẳn cũng là đào kép giỏi hoặc danh ca.
12. (Danh) Chỉ múa nhạc, tạp hí.
13. (Danh) Bầy tôi làm trò ngày xưa. ◎Như: “Ưu Mạnh” 優孟, “Ưu Chiên” 優旃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt đẹp, ưu việt, trội, khá, thừa, hơn: 品學兼優 Phẩm hạnh và học hành đều tốt;
② (cũ) Đào kép, phường chèo.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) superior

Từ ghép 64

bèi yōu huà diào 被優化掉chuàng yōu 創優cí yōu xiào yìng 詞優效應cóng yōu 從優jì yōu gǔ 績優股jiān yōu 兼優míng yōu 名優nǚ shì yōu xiān 女士優先nǚ yōu 女優Pà lèi tuō zuì yōu 帕累托最優pǐn xué jiān yōu 品學兼優quán yōu 全優shēng yōu 聲優xué ér yōu zé shì 學而優則仕yǎng zūn chǔ yōu 養尊處優yōu dài 優待yōu dài piào 優待票yōu dài quàn 優待券yōu děng 優等yōu diǎn 優點yōu gé 優格yōu hòu 優厚yōu huà 優化yōu huì 優惠yōu huì dài kuǎn 優惠貸款yōu huì quàn 優惠券yōu jiǎo 優角yōu liáng 優良yōu liè 優劣yōu líng 優伶yōu luò rǔ 優酪乳yōu měi 優美yōu pán 優盤yōu róu 優柔yōu róu guǎ duàn 優柔寡斷yōu shēng 優生yōu shēng xué 優生學yōu shèng 優勝yōu shèng liè bài 優勝劣敗yōu shèng liè tài 優勝劣汰yōu shì 優勢yōu wò 優渥yōu xiān 優先yōu xiān chéng gòu quán 優先承購權yōu xiān gǔ 優先股yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權yōu xiù 優秀yōu xuǎn 優選yōu yǎ 優雅yōu yì 優異yōu yì jiǎng 優異獎yōu yóu 優遊yōu yóu zì dé 優遊自得yōu yú 優於yōu yù 優裕yōu yuè 優越yōu zāi yóu zāi 優哉遊哉yōu zhì 優質zhàn yōu 占優zhàn yōu shì 佔優勢zī yōu bān 資優班zī yōu shēng 資優生zuì yōu 最優zuì yōu huà 最優化

yòu ㄧㄡˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hơn, xuất sắc
2. nhiều, thừa thãi

Từ ghép 2