Có 2 kết quả:

chán ㄔㄢˊchàn ㄔㄢˋ
Âm Quan thoại: chán ㄔㄢˊ, chàn ㄔㄢˋ
Tổng nét: 19
Bộ: rén 人 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: ONRI (人弓口戈)
Unicode: U+5133
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sàm
Âm Nôm: sàm, sờm, xàm
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ととのわぬ (totonowanu), はや.い (haya.i), わる.い (waru.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caam3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

1/2

chán ㄔㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hỗn tạp, không chỉnh tề
2. nhanh, tắt
3. tướng mạo xấu xí

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỗn tạp, không chỉnh tề;
② Nhanh: Đường tắt;
③ Tướng mạo xấu xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không chỉnh tề, ngay ngắn — Một âm là Sảm, xem Sảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cẩu thả — Một âm là Sàm. Xem Sàm .

chàn ㄔㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không ngay ngắn, không chỉnh tề.
2. (Tính) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư : “Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh” , (Hà Tiến truyện ) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
3. (Tính) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) irregular
(2) mixed