Có 1 kết quả:

ㄌㄧˋ
Âm Pinyin: ㄌㄧˋ
Tổng nét: 21
Bộ: rén 人 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: OMMP (人一一心)
Unicode: U+5137
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lệ
Âm Nôm: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): つれあい (tsureai), ならぶ (narabu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lai6

Tự hình 1

Dị thể 6

1/1

ㄌㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôi, vợ chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đôi lứa. ◎Như: “kháng lệ” 伉儷 vợ chồng, đôi lứa. ◇Tả truyện 左傳: “Điểu thú do bất thất lệ” 鳥獸猶不失儷 (Thành Công thập nhất niên 成公十一年) Chim thú mà còn không mất lứa đôi.
2. (Tính) Thành đôi. ◎Như: “lệ ảnh” 儷影 hình chụp cặp tình nhân hoặc hai vợ chồng.
3. (Tính) Đối nhau (văn từ). ◎Như: “lệ từ” 儷辭 văn đối ngẫu, “lệ cú” 儷句 đối liên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thành đôi, thành cặp: 駢儷 Sánh đôi; 伉儷 Đôi lứa, vợ chồng;
② Vợ chồng: 儷影 Ảnh đôi vợ chồng.

Từ điển Trung-Anh

husband and wife

Từ ghép 4