Có 1 kết quả:
tǎng ㄊㄤˇ
Tổng nét: 22
Bộ: rén 人 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻黨
Nét bút: ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OFBF (人火月火)
Unicode: U+513B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảng
Âm Nôm: thảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あるいは (aruiha), すぐ.れる (sugu.reru), もし (moshi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong2
Âm Nôm: thảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あるいは (aruiha), すぐ.れる (sugu.reru), もし (moshi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: tong2
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt nội phó trưng kỳ 2 - 別內赴徵其二 (Lý Bạch)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) - 古風其十(齊有倜儻生) (Lý Bạch)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thoái cư - 退居 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tích tích diêm - Quan san biệt đãng tử - 昔昔鹽-關山別蕩子 (Triệu Hỗ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) - 古風其十(齊有倜儻生) (Lý Bạch)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thoái cư - 退居 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tích tích diêm - Quan san biệt đãng tử - 昔昔鹽-關山別蕩子 (Triệu Hỗ)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn
2. bất ngờ, không mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là “thảng” 倘. ◇Sử Kí 史記: “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà?” 余甚惑焉, 儻所謂天道, 是邪非邪 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử 莊子: “Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã” 軒冕在身, 非性命也, 物之儻來, 寄者也 (Thiện tính 繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem “thích thảng” 倜儻.
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử 莊子: “Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã” 軒冕在身, 非性命也, 物之儻來, 寄者也 (Thiện tính 繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem “thích thảng” 倜儻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 倘 [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 物之儻來,寄者也 Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem 倜儻 [tìtăng].
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 物之儻來,寄者也 Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem 倜儻 [tìtăng].
Từ điển Trung-Anh
(1) if
(2) unexpectedly
(2) unexpectedly
Từ ghép 1