Có 1 kết quả:

tǎng ㄊㄤˇ
Âm Pinyin: tǎng ㄊㄤˇ
Tổng nét: 22
Bộ: rén 人 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OFBF (人火月火)
Unicode: U+513B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thảng
Âm Nôm: thảng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あるいは (aruiha), すぐ.れる (sugu.reru), もし (moshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tong2

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

1/1

tǎng ㄊㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giả sử
2. bất ngờ, không mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví, hoặc giả, như quả. Thường viết là “thảng” 倘. ◇Sử Kí 史記: “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị tà, phi tà?” 余甚惑焉, 儻所謂天道, 是邪非邪 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
2. (Phó) Ngẫu nhiên, tình cờ. ◇Trang Tử 莊子: “Hiên miện tại thân, phi tính mệnh dã, vật chi thảng lai, kí giả dã” 軒冕在身, 非性命也, 物之儻來, 寄者也 (Thiện tính 繕性) Xe và mũ ở thân ta, không phải là tính mệnh, (đó là) những vật tình cờ mà đến, gởi tạm mà thôi.
3. (Tính) § Xem “thích thảng” 倜儻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 倘 [tăng];
② (văn) Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 物之儻來,寄者也 Vật ở ngoài đến bất ngờ, đó là vật tạm gởi vậy (Trang tử: Thiện tính);
③ Xem 倜儻 [tìtăng].

Từ điển Trung-Anh

(1) if
(2) unexpectedly

Từ ghép 1