Có 4 kết quả:
ēr ㄦ • ér ㄦˊ • r • rén ㄖㄣˊ
Tổng nét: 2
Bộ: rén 儿 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ
Thương Hiệt: LU (中山)
Unicode: U+513F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhân, nhi
Âm Nôm: nhân, nhi
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): がい (gai)
Âm Hàn: 인, 계
Âm Quảng Đông: jan4
Âm Nôm: nhân, nhi
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): がい (gai)
Âm Hàn: 인, 계
Âm Quảng Đông: jan4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi Thanh Bản - 悲青阪 (Đỗ Phủ)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Đề Cao Phòng Sơn dạ sơn đồ, vị Giang Chiết hành tỉnh chiếu ma Lý công lược tác - 題高房山夜山圖為江浙行省照磨李公略作 (Chu Mật)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Thương đình hộ - 傷亭戶 (Vương Miện)
• Tống Hồ Bang Hành chi Tân Châu biếm sở kỳ 2 - 送胡邦衡之新州貶所其二 (Vương Đình Khuê)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người. § Cũng như “nhân” 人. § Chữ “nhân” 人 giống người đứng, chữ “nhân” 儿 giống người đi.
2. Giản thể của chữ 兒.
2. Giản thể của chữ 兒.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đứa trẻ
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
Từ điển phổ thông
người đang đứng, người đang đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người. § Cũng như “nhân” 人. § Chữ “nhân” 人 giống người đứng, chữ “nhân” 儿 giống người đi.
2. Giản thể của chữ 兒.
2. Giản thể của chữ 兒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: 小兒 Trẻ con; 兒童 Nhi đồng;
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
Từ điển Trung-Anh
(1) child
(2) son
(2) son
Từ ghép 133
ān qí ér 安琪儿 • bǎi ér bā shí 百儿八十 • bǎo ér 鸨儿 • bǎo gér 饱嗝儿 • bèi kér 贝壳儿 • cán jí ér 残疾儿 • chǎn ér 产儿 • chǒng ér 宠儿 • chú ér 雏儿 • dǎ gér 打嗝儿 • dī néng ér 低能儿 • Dí kǎ ér 笛卡儿 • Dí kǎ ér zuò biāo zhì 笛卡儿坐标制 • diér yā zi 蹀儿鸭子 • ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 • ér gē 儿歌 • ér huà 儿化 • ér huà yùn 儿化韵 • ér kē 儿科 • ér mǎ 儿马 • ér nǚ 儿女 • ér shí 儿时 • ér sūn 儿孙 • ér sūn zì yǒu ér sūn fú 儿孙自有儿孙福 • ér tóng 儿童 • ér tóng lè yuán 儿童乐园 • ér tóng quán lì gōng yuē 儿童权利公约 • ér xí 儿媳 • ér xí fu 儿媳妇 • ér xí fur 儿媳妇儿 • ér xì 儿戏 • ér zǐ 儿子 • ér zi 儿子 • fèn ér 份儿 • gān ér 干儿 • gān ér zi 干儿子 • gān nǚ ér 干女儿 • gē ér 歌儿 • gér pì 嗝儿屁 • gū ér 孤儿 • gū ér yào 孤儿药 • gū ér yuàn 孤儿院 • gǔ tou jiér 骨头节儿 • guī ér zi 龟儿子 • guò jiér 过节儿 • hái ér 孩儿 • hé zhér 合辙儿 • hóu ér 猴儿 • huā ér 花儿 • huàn ér 患儿 • huáng huā nǚ ér 黄花女儿 • hùn xuè ér 混血儿 • jī dàn kér 鸡蛋壳儿 • jī xíng ér 畸形儿 • jiā ér 家儿 • jiàn ér 健儿 • jiāo ér 娇儿 • jīn ér 今儿 • kàn rén xià cài diér 看人下菜碟儿 • kē xué yù ér 科学育儿 • kě ér 可儿 • kér 壳儿 • lǎo ér 老儿 • lián tǐ yīng ér 连体婴儿 • liú dòng ér tóng 流动儿童 • liú làng ér 流浪儿 • liú shǒu ér tóng 留守儿童 • Lù ér dǎo 鹿儿岛 • māo ér 猫儿 • Māo ér shān 猫儿山 • míng juér 名角儿 • Mò wò ér Wáng cháo 莫卧儿王朝 • nán ér 男儿 • nán ér yǒu lèi bù qīng tán 男儿有泪不轻弹 • nǚ ér 女儿 • nǚ ér hóng 女儿红 • nǚ ér qiáng 女儿墙 • Nú ér gān 奴儿干 • Nú ér gān dū sī 奴儿干都司 • pěng juér 捧角儿 • qī ér 妻儿 • qǐ ér 乞儿 • Què ér Shān 雀儿山 • Róng Zǔ ér 容祖儿 • shào ér 少儿 • shào ér bù yí 少儿不宜 • shēng ér yù nǚ 生儿育女 • shì guǎn yīng ér 试管婴儿 • shì tóng ér xì 视同儿戏 • tāi ér 胎儿 • Tái ér zhuāng 台儿庄 • Tái ér zhuāng qū 台儿庄区 • táng shì ér 唐氏儿 • tè shū ér tóng 特殊儿童 • tì juér 替角儿 • Tiē mù ér 帖木儿 • Tiē mù ér Dà hán 帖木儿大汗 • tóng ér 童儿 • tuō ér 托儿 • tuō ér dài nǚ 拖儿带女 • tuō ér suǒ 托儿所 • wá ér 娃儿 • wǎn jiù ér tóng 挽救儿童 • Xiāng nài ér 香奈儿 • xiǎo cài diér 小菜碟儿 • xiǎo ér 小儿 • Xiǎo ér jīng 小儿经 • xiǎo ér kē 小儿科 • xiǎo ér má bì 小儿痲痹 • xiǎo ér má bì 小儿麻痹 • xiǎo ér má bì bìng dú 小儿麻痹病毒 • xiǎo ér má bì zhèng 小儿麻痹症 • xiǎo ér ruǎn gǔ bìng 小儿软骨病 • xīn shēng ér 新生儿 • xīn yǐng ér 心影儿 • xìng yùn ér 幸运儿 • yǎng ér fáng lǎo 养儿防老 • yáo jiě ér 窑姐儿 • yī huì ér 一会儿 • Yīng Cǎi ér 应采儿 • yīng ér 婴儿 • yīng ér cháo 婴儿潮 • yīng ér chē 婴儿车 • yīng ér cù sǐ zōng hé zhèng 婴儿猝死综合症 • yīng ér qī 婴儿期 • yīng ér shǒu tuī chē 婴儿手推车 • yīng yòu ér 婴幼儿 • yòu ér 幼儿 • yòu ér yuán 幼儿园 • yù ér 育儿 • yù ér dài 育儿袋 • zhèng ér bā bǎn 正儿八板 • zhèng ér bā jīng 正儿八经
giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) non-syllabic diminutive suffix
(2) retroflex final
(2) retroflex final
Từ ghép 26
áo tour 熬头儿 • bā tour 扒头儿 • bǎi sher 摆设儿 • bèn tour 奔头儿 • dǎ hā har 打哈哈儿 • ér xí fur 儿媳妇儿 • gē menr 哥们儿 • gū jier 箍节儿 • guō guor 蝈蝈儿 • hòu bianr 后边儿 • lǐ bianr 里边儿 • nán bianr 南边儿 • qián bianr 前边儿 • qū qur 蛐蛐儿 • shàng bianr 上边儿 • tā lar 趿拉儿 • tiě gē menr 铁哥们儿 • wài bianr 外边儿 • xí fur 媳妇儿 • xià bianr 下边儿 • xiǎo gāng gangr 小缸缸儿 • xiǎo shí hour 小时候儿 • yé menr 爷们儿 • yòu bianr 右边儿 • zài nar 在那儿 • zuǒ bianr 左边儿
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ 人 thời xưa;
② Một trong những vận mẫu làm chú âm phù hiệu, tương đương với âm EI.
② Một trong những vận mẫu làm chú âm phù hiệu, tương đương với âm EI.
Từ ghép 7