Có 3 kết quả:
Wù ㄨˋ • wū ㄨ • wù ㄨˋ
Tổng nét: 3
Bộ: rén 儿 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱一儿
Nét bút: 一ノフ
Thương Hiệt: MU (一山)
Unicode: U+5140
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngoạt, ngột, ô
Âm Nôm: ngát, ngột, ngút
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Hàn: 올
Âm Quảng Đông: ngat6
Âm Nôm: ngát, ngột, ngút
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Hàn: 올
Âm Quảng Đông: ngat6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh vũ - 鸚鵡 (Phương Hiếu Nhụ)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương - 多病執熱奉懷李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 3 - 月下獨酌其三 (Lý Bạch)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thuật sự - 述事 (Tương An quận vương)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Đa bệnh chấp nhiệt phụng hoài Lý thượng thư Chi Phương - 多病執熱奉懷李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 3 - 月下獨酌其三 (Lý Bạch)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Thuật sự - 述事 (Tương An quận vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chặt chân: 兀者 Người bị chặt một chân;
② Cao mà phẳng ở phần trên, cao chót vót: 兀立 Đứng thẳng; 突兀 Chót vót; 蜀山兀,阿房出 Núi Thục cao phẳng, cung A Phòng hiện ra (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
③ Ngây ngất, ngớ ngẩn, lơ mơ không biết gì cả: 臨文乍了了,徹卷兀若無 Vừa đọc tới bài văn thì chợt hiểu, đọc xong thì ngớ ngẩn như không có gì (Liễu Tôn Nguyên: Độc thư);
④ Này;
⑤ Đầu ngữ, kết hợp với 誰,那,thành 兀誰 (ngột thùy) (= ai?), 兀那 (ngột na) (= kia) (thường dùng trong thể từ và kịch khúc đời Nguyên): 古今別離難,兀誰畫蛾眉遠山? Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa? (Lưu Yên: Thái thường dẫn); 兀那彈琵琶的是哪位娘娘? Kia đàn tì bà là vị nương nương nào? (Hán cung thu, hồi 1).
② Cao mà phẳng ở phần trên, cao chót vót: 兀立 Đứng thẳng; 突兀 Chót vót; 蜀山兀,阿房出 Núi Thục cao phẳng, cung A Phòng hiện ra (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
③ Ngây ngất, ngớ ngẩn, lơ mơ không biết gì cả: 臨文乍了了,徹卷兀若無 Vừa đọc tới bài văn thì chợt hiểu, đọc xong thì ngớ ngẩn như không có gì (Liễu Tôn Nguyên: Độc thư);
④ Này;
⑤ Đầu ngữ, kết hợp với 誰,那,thành 兀誰 (ngột thùy) (= ai?), 兀那 (ngột na) (= kia) (thường dùng trong thể từ và kịch khúc đời Nguyên): 古今別離難,兀誰畫蛾眉遠山? Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa? (Lưu Yên: Thái thường dẫn); 兀那彈琵琶的是哪位娘娘? Kia đàn tì bà là vị nương nương nào? (Hán cung thu, hồi 1).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc Ngột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao mà bằng phẳng. Nói về thế đất ( đỉnh núi, đỉnh đồi ) — Đần độn, vô tri — Hình phạt chặt chân thời xưa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao mà bằng đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao mà trụi đầu, trọi. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thục san ngột, A phòng xuất” 蜀山兀, 阿房出 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Núi xứ Thục trọi, cung A Phòng hiện ra.
2. (Tính) Cao chót vót. ◎Như: “đột ngột” 突兀 chót vót.
3. (Phó) Ngớ ngẩn, lơ mơ, không biết gì cả. ◇Lí Bạch 李白: “Túy hậu thất thiên địa, Ngột nhiên tựu cô chẩm” 醉後失天地, 兀然就孤枕 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Say khướt còn đâu trời đất nữa, Ngẩn ngơ tìm gối lẻ loi mình.
4. (Phó) Khó khăn, khổ sở, chật vật. ◎Như: “hằng ngột ngột dĩ cùng niên” 恆兀兀以窮年 thường khổ sở chật vật suốt năm.
5. (Đại) Phức từ: “ngột” kèm theo “thùy” thành “ngột thùy” 兀誰 ai, “ngột” kèm theo “na” thành “ngột na” 兀那 kia (thường dùng trong các bài từ thời nhà Nguyên). ◇Lưu Yên 劉燕: “Kim cổ biệt li nan, ngột thùy họa nga mi viễn san” 今古別離難, 兀誰畫蛾眉遠山 (Thái thường dẫn 太常引) Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa?
6. (Động) Dao động. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chúc trạo tiểu chu quy khứ, Nhậm yên ba phiêu ngột” 燭棹小舟歸去, 任煙波飄兀 (Hảo sự cận 好事近, Hồ thượng vũ tình thì từ 湖上雨晴時詞) Thắp đuốc, chèo thuyền nhỏ ra về, Mặc khói sóng dao động.
7. (Động) Chặt chân. ◎Như: “ngột giả” 兀者 kẻ bị chặt gãy một chân, người đi khập khiễng. ◇Trang Tử 莊子: “Lỗ hữu ngột giả Vương Đài, tòng chi du giả, dữ Trọng Ni tương nhược” 魯有兀者王駘, 從之遊者, 與仲尼相若 (Đức sung phù 德充符) Nước Lỗ có kẻ cụt chân tên là Vương Đài, số kẻ theo học ông ngang với Trọng Ni.
2. (Tính) Cao chót vót. ◎Như: “đột ngột” 突兀 chót vót.
3. (Phó) Ngớ ngẩn, lơ mơ, không biết gì cả. ◇Lí Bạch 李白: “Túy hậu thất thiên địa, Ngột nhiên tựu cô chẩm” 醉後失天地, 兀然就孤枕 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Say khướt còn đâu trời đất nữa, Ngẩn ngơ tìm gối lẻ loi mình.
4. (Phó) Khó khăn, khổ sở, chật vật. ◎Như: “hằng ngột ngột dĩ cùng niên” 恆兀兀以窮年 thường khổ sở chật vật suốt năm.
5. (Đại) Phức từ: “ngột” kèm theo “thùy” thành “ngột thùy” 兀誰 ai, “ngột” kèm theo “na” thành “ngột na” 兀那 kia (thường dùng trong các bài từ thời nhà Nguyên). ◇Lưu Yên 劉燕: “Kim cổ biệt li nan, ngột thùy họa nga mi viễn san” 今古別離難, 兀誰畫蛾眉遠山 (Thái thường dẫn 太常引) Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa?
6. (Động) Dao động. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chúc trạo tiểu chu quy khứ, Nhậm yên ba phiêu ngột” 燭棹小舟歸去, 任煙波飄兀 (Hảo sự cận 好事近, Hồ thượng vũ tình thì từ 湖上雨晴時詞) Thắp đuốc, chèo thuyền nhỏ ra về, Mặc khói sóng dao động.
7. (Động) Chặt chân. ◎Như: “ngột giả” 兀者 kẻ bị chặt gãy một chân, người đi khập khiễng. ◇Trang Tử 莊子: “Lỗ hữu ngột giả Vương Đài, tòng chi du giả, dữ Trọng Ni tương nhược” 魯有兀者王駘, 從之遊者, 與仲尼相若 (Đức sung phù 德充符) Nước Lỗ có kẻ cụt chân tên là Vương Đài, số kẻ theo học ông ngang với Trọng Ni.
Từ điển Trung-Anh
(1) cut off the feet
(2) rising to a height
(3) towering
(4) bald
(2) rising to a height
(3) towering
(4) bald
Từ ghép 23
bái bèi wù jiù 白背兀鷲 • bái bèi wù jiù 白背兀鹫 • bái wù jiù 白兀鷲 • bái wù jiù 白兀鹫 • gāo shān wù jiù 高山兀鷲 • gāo shān wù jiù 高山兀鹫 • hēi wù jiù 黑兀鷲 • hēi wù jiù 黑兀鹫 • hú wù jiù 胡兀鷲 • hú wù jiù 胡兀鹫 • Měi zhōu wù yīng 美洲兀鷹 • Měi zhōu wù yīng 美洲兀鹰 • tū wù 突兀 • wù dèng 兀凳 • wù jiù 兀鷲 • wù jiù 兀鹫 • wù lì 兀立 • wù niè 兀臬 • wù niè 兀臲 • wù yīng 兀鷹 • wù yīng 兀鹰 • wù zhě 兀者 • wù zì 兀自