Có 1 kết quả:

yǔn ㄩㄣˇ
Âm Quan thoại: yǔn ㄩㄣˇ
Tổng nét: 4
Bộ: rén 儿 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶ノフ
Thương Hiệt: IHU (戈竹山)
Unicode: U+5141
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: doãn, duẫn
Âm Nôm: doãn
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): じょう (jō), まこと.に (makoto.ni), ゆるす (yurusu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wan5

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yǔn ㄩㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thành thực
2. xứng đáng, phải chăng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đồng ý, chấp thuận, cho phép. ◎Như: “ứng duẫn” chấp thuận. ◇Tây sương kí 西: “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” , (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
2. (Phó) Thật là. ◇Thi Kinh : “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” , (Đại nhã , Công lưu ) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
3. (Tính) Thích hợp, thỏa đáng. ◎Như: “bình duẫn” (xử đoán) công bằng.
4. (Danh) Họ “Duẫn”.
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “doãn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cho phép, ưng cho: Không được xét cho phép, liền thẹn bỏ về (Hàn Dũ: Thượng Trịnh Thượng thư tướng công khải);
② Công bằng, phải chăng: Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư); Công bằng;
③ (văn) Thực, thành thực, chân thực, đích xác, xác thực: Đêm ngày ban bố mệnh lệnh của ta, đều phải thành thực (Thượng thư: Thuấn điển); ! Thành thực thay người quân tử! (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công); Nơi đất Bân này thật là to lớn (Thi Kinh: Đại nhã, Công lưu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng tin tưởng — Kẻ nịnh — Bằng lòng, cho phép — Thoả đáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) just
(2) fair
(3) to permit
(4) to allow

Từ ghép 14