Có 1 kết quả:

chōng ㄔㄨㄥ
Âm Pinyin: chōng ㄔㄨㄥ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 儿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一フ丶ノフ
Thương Hiệt: YIHU (卜戈竹山)
Unicode: U+5145
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sung
Âm Nôm: sung
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): あ.てる (a.teru), み.たす (mi.tasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cung1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chōng ㄔㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đầy đủ
2. làm đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, tràn. ◎Như: “tinh thần sung túc” 精神充足 tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đại hỉ sung biến thân” 大喜充遍身 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.
2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện, “sung cơ” 充飢 ăn vào cho đỡ đói, “sung nhĩ bất văn” 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: “sung đương” 充當 giữ chức.
4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt.
5. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
6. (Danh) Họ “Sung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, tràn: 充滿着信心 Tràn ngập niềm tin; 補充 Làm cho đầy đủ, bổ sung;
② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí;
③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt;
④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe;
⑤ [Chong] (Họ) Sung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ — Đưa vào thêm vào cho đầy đủ. Td: Bổ sung.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) to satisfy
(3) to fulfill
(4) to act in place of
(5) substitute
(6) sufficient
(7) full

Từ ghép 109

bǔ chōng 补充bǔ chōng 補充bǔ chōng liàng 补充量bǔ chōng liàng 補充量bǔ chōng pǐn 补充品bǔ chōng pǐn 補充品bǔ chōng yī liáo 补充医疗bǔ chōng yī liáo 補充醫療chōng chàng 充暢chōng chàng 充畅chōng chē 充車chōng chē 充车chōng chì 充斥chōng dāng 充当chōng dāng 充當chōng dǐ 充抵chōng diàn 充电chōng diàn 充電chōng diàn bǎo 充电宝chōng diàn bǎo 充電寶chōng diàn qì 充电器chōng diàn qì 充電器chōng ěr bù wén 充耳不聞chōng ěr bù wén 充耳不闻chōng fā 充发chōng fā 充發chōng fèn 充分chōng fèn jiù yè 充分就业chōng fèn jiù yè 充分就業chōng fèn kǎo lǜ 充分考慮chōng fèn kǎo lǜ 充分考虑chōng gōng 充公chōng hǎo 充好chōng jī 充飢chōng jī 充饥chōng jī zhǐ kě 充飢止渴chōng jī zhǐ kě 充饥止渴chōng jūn 充军chōng jūn 充軍chōng mǎn 充满chōng mǎn 充滿chōng mǎn yáng guāng 充满阳光chōng mǎn yáng guāng 充滿陽光chōng pèi 充沛chōng qí liàng 充其量chōng qì 充气chōng qì 充氣chōng qì chuán 充气船chōng qì chuán 充氣船chōng rèn 充任chōng sè 充塞chōng shí 充实chōng shí 充實chōng shù 充数chōng shù 充數chōng tián 充填chōng tián wù 充填物chōng tián yīn shù 充填因数chōng tián yīn shù 充填因數chōng xuè 充血chōng yǎng 充氧chōng yào tiáo jiàn 充要条件chōng yào tiáo jiàn 充要條件chōng yì 充溢chōng yíng 充盈chōng yù 充裕chōng zhí 充值chōng zhí kǎ 充值卡chōng zú 充足chōng zú lǐ yóu lǜ 充足理由律dǎ zhǒng liǎn chōng pàng zi 打肿脸充胖子dǎ zhǒng liǎn chōng pàng zi 打腫臉充胖子dǐ chōng 抵充hàn niú chōng dòng 汗牛充栋hàn niú chōng dòng 汗牛充棟huà bǐng chōng jī 画饼充饥huà bǐng chōng jī 畫餅充飢huí chōng 回充hùn chōng 混充jiǎ chōng 假充jiān chōng 間充jiān chōng 间充jiān chōng zhì 間充質jiān chōng zhì 间充质jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞jiān chōng zhì gàn xì bāo 间充质干细胞jīng lì chōng pèi 精力充沛kuò chōng 扩充kuò chōng 擴充làn yú chōng shù 滥竽充数làn yú chōng shù 濫竽充數lòu fǔ chōng jī 漏脯充飢lòu fǔ chōng jī 漏脯充饥mào chōng 冒充Nán chōng 南充Nán chōng dì qū 南充地区Nán chōng dì qū 南充地區Nán chōng shì 南充市nǎo chōng xuè 脑充血nǎo chōng xuè 腦充血quán chōng 权充quán chōng 權充tián chōng 填充tián chōng jì 填充剂tián chōng jì 填充劑Wáng Shì chōng 王世充Xī chōng 西充Xī chōng xiàn 西充县Xī chōng xiàn 西充縣