Có 1 kết quả:
chōng ㄔㄨㄥ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 儿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱亠允
Nét bút: 丶一フ丶ノフ
Thương Hiệt: YIHU (卜戈竹山)
Unicode: U+5145
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sung
Âm Nôm: sung
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): あ.てる (a.teru), み.たす (mi.tasu)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: sung
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): あ.てる (a.teru), み.たす (mi.tasu)
Âm Hàn: 충
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mao khâu 4 - 旄丘 4 (Khổng Tử)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Trử 2 - 著 2 (Khổng Tử)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mao khâu 4 - 旄丘 4 (Khổng Tử)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Trử 2 - 著 2 (Khổng Tử)
• Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đầy đủ
2. làm đầy
2. làm đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy, tràn. ◎Như: “tinh thần sung túc” 精神充足 tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đại hỉ sung biến thân” 大喜充遍身 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.
2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện, “sung cơ” 充飢 ăn vào cho đỡ đói, “sung nhĩ bất văn” 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: “sung đương” 充當 giữ chức.
4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt.
5. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
6. (Danh) Họ “Sung”.
2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện, “sung cơ” 充飢 ăn vào cho đỡ đói, “sung nhĩ bất văn” 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: “sung đương” 充當 giữ chức.
4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt.
5. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
6. (Danh) Họ “Sung”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy, tràn: 充滿着信心 Tràn ngập niềm tin; 補充 Làm cho đầy đủ, bổ sung;
② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí;
③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt;
④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe;
⑤ [Chong] (Họ) Sung.
② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí;
③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt;
④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe;
⑤ [Chong] (Họ) Sung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Đưa vào thêm vào cho đầy đủ. Td: Bổ sung.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fill
(2) to satisfy
(3) to fulfill
(4) to act in place of
(5) substitute
(6) sufficient
(7) full
(2) to satisfy
(3) to fulfill
(4) to act in place of
(5) substitute
(6) sufficient
(7) full
Từ ghép 109
bǔ chōng 补充 • bǔ chōng 補充 • bǔ chōng liàng 补充量 • bǔ chōng liàng 補充量 • bǔ chōng pǐn 补充品 • bǔ chōng pǐn 補充品 • bǔ chōng yī liáo 补充医疗 • bǔ chōng yī liáo 補充醫療 • chōng chàng 充暢 • chōng chàng 充畅 • chōng chē 充車 • chōng chē 充车 • chōng chì 充斥 • chōng dāng 充当 • chōng dāng 充當 • chōng dǐ 充抵 • chōng diàn 充电 • chōng diàn 充電 • chōng diàn bǎo 充电宝 • chōng diàn bǎo 充電寶 • chōng diàn qì 充电器 • chōng diàn qì 充電器 • chōng ěr bù wén 充耳不聞 • chōng ěr bù wén 充耳不闻 • chōng fā 充发 • chōng fā 充發 • chōng fèn 充分 • chōng fèn jiù yè 充分就业 • chōng fèn jiù yè 充分就業 • chōng fèn kǎo lǜ 充分考慮 • chōng fèn kǎo lǜ 充分考虑 • chōng gōng 充公 • chōng hǎo 充好 • chōng jī 充飢 • chōng jī 充饥 • chōng jī zhǐ kě 充飢止渴 • chōng jī zhǐ kě 充饥止渴 • chōng jūn 充军 • chōng jūn 充軍 • chōng mǎn 充满 • chōng mǎn 充滿 • chōng mǎn yáng guāng 充满阳光 • chōng mǎn yáng guāng 充滿陽光 • chōng pèi 充沛 • chōng qí liàng 充其量 • chōng qì 充气 • chōng qì 充氣 • chōng qì chuán 充气船 • chōng qì chuán 充氣船 • chōng rèn 充任 • chōng sè 充塞 • chōng shí 充实 • chōng shí 充實 • chōng shù 充数 • chōng shù 充數 • chōng tián 充填 • chōng tián wù 充填物 • chōng tián yīn shù 充填因数 • chōng tián yīn shù 充填因數 • chōng xuè 充血 • chōng yǎng 充氧 • chōng yào tiáo jiàn 充要条件 • chōng yào tiáo jiàn 充要條件 • chōng yì 充溢 • chōng yíng 充盈 • chōng yù 充裕 • chōng zhí 充值 • chōng zhí kǎ 充值卡 • chōng zú 充足 • chōng zú lǐ yóu lǜ 充足理由律 • dǎ zhǒng liǎn chōng pàng zi 打肿脸充胖子 • dǎ zhǒng liǎn chōng pàng zi 打腫臉充胖子 • dǐ chōng 抵充 • hàn niú chōng dòng 汗牛充栋 • hàn niú chōng dòng 汗牛充棟 • huà bǐng chōng jī 画饼充饥 • huà bǐng chōng jī 畫餅充飢 • huí chōng 回充 • hùn chōng 混充 • jiǎ chōng 假充 • jiān chōng 間充 • jiān chōng 间充 • jiān chōng zhì 間充質 • jiān chōng zhì 间充质 • jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞 • jiān chōng zhì gàn xì bāo 间充质干细胞 • jīng lì chōng pèi 精力充沛 • kuò chōng 扩充 • kuò chōng 擴充 • làn yú chōng shù 滥竽充数 • làn yú chōng shù 濫竽充數 • lòu fǔ chōng jī 漏脯充飢 • lòu fǔ chōng jī 漏脯充饥 • mào chōng 冒充 • Nán chōng 南充 • Nán chōng dì qū 南充地区 • Nán chōng dì qū 南充地區 • Nán chōng shì 南充市 • nǎo chōng xuè 脑充血 • nǎo chōng xuè 腦充血 • quán chōng 权充 • quán chōng 權充 • tián chōng 填充 • tián chōng jì 填充剂 • tián chōng jì 填充劑 • Wáng Shì chōng 王世充 • Xī chōng 西充 • Xī chōng xiàn 西充县 • Xī chōng xiàn 西充縣