Có 2 kết quả:
Zhào ㄓㄠˋ • zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 儿 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: LMUO (中一山人)
Unicode: U+5146
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triệu
Âm Nôm: diệu, điềm, giệu, triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.す (kiza.su), きざ.し (kiza.shi)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: siu6, ziu6
Âm Nôm: diệu, điềm, giệu, triệu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.す (kiza.su), きざ.し (kiza.shi)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: siu6, ziu6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bắc Hà - 北河 (Lý Trần Thản)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đáp tiền thiên - 答前篇 (Lưu Vũ Tích)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Kiềm Dương nguyên nhật hỉ tình - 黔陽元日喜晴 (Tra Thận Hành)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Văn tam nam Chú tại kinh xuất đậu khang cát, hỉ phú - 聞三南澍在京出痘康吉喜賦 (Phan Huy Ích)
• Bắc Hà - 北河 (Lý Trần Thản)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đáp tiền thiên - 答前篇 (Lưu Vũ Tích)
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Kiềm Dương nguyên nhật hỉ tình - 黔陽元日喜晴 (Tra Thận Hành)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Văn tam nam Chú tại kinh xuất đậu khang cát, hỉ phú - 聞三南澍在京出痘康吉喜賦 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. điềm, triệu chứng
2. một triệu
2. một triệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu.
2. (Danh) Điềm. ◎Như: “cát triệu” 吉兆 điềm tốt, “trẫm triệu” 朕兆 điềm triệu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!” 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói (tôn) huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ "nhẹ bước thang mây". Đáng mừng! Đáng mừng!
3. (Danh) Một triệu là 1.000.000. Mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, tức là một trăm “vạn” 萬.
4. (Danh) Huyệt, mồ mả. ◎Như: “bốc triệu” 卜兆 bói tìm huyệt chôn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô lực năng cải táng, chung táng nhữ ư tiên nhân chi triệu” 吾力能改葬, 終葬汝於先人之兆 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú mà đủ sức sẽ cải táng, sau cùng sẽ đem chôn cháu bên mồ mả tổ tiên.
5. (Danh) Họ “Triệu”.
6. (Động) Báo trước. ◎Như: “thụy tuyết triệu phong niên” 瑞雪兆豐年 tuyết lành báo trước năm được mùa.
7. (Hình) Nhiều, đông. ◇Thư Kinh 書經: “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có phúc đức, muôn dân được nhờ.
2. (Danh) Điềm. ◎Như: “cát triệu” 吉兆 điềm tốt, “trẫm triệu” 朕兆 điềm triệu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!” 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói (tôn) huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ "nhẹ bước thang mây". Đáng mừng! Đáng mừng!
3. (Danh) Một triệu là 1.000.000. Mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, tức là một trăm “vạn” 萬.
4. (Danh) Huyệt, mồ mả. ◎Như: “bốc triệu” 卜兆 bói tìm huyệt chôn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô lực năng cải táng, chung táng nhữ ư tiên nhân chi triệu” 吾力能改葬, 終葬汝於先人之兆 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú mà đủ sức sẽ cải táng, sau cùng sẽ đem chôn cháu bên mồ mả tổ tiên.
5. (Danh) Họ “Triệu”.
6. (Động) Báo trước. ◎Như: “thụy tuyết triệu phong niên” 瑞雪兆豐年 tuyết lành báo trước năm được mùa.
7. (Hình) Nhiều, đông. ◇Thư Kinh 書經: “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có phúc đức, muôn dân được nhờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điềm. 瑞雪兆豐年 Nhiều tuyết là điềm được mùa; 吉兆 Điềm tốt;
② (cũ) Triệu: 一兆人 Một triệu người;
③ (cũ) Ngàn tỉ: 一兆 Một ngàn tỉ;
④ (văn) Huyệt: 卜兆 Bói tìm huyệt chôn;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu.
② (cũ) Triệu: 一兆人 Một triệu người;
③ (cũ) Ngàn tỉ: 一兆 Một ngàn tỉ;
④ (văn) Huyệt: 卜兆 Bói tìm huyệt chôn;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái điều báo trước. Đoạn trường tân thanh : » Cứ trong mộng triệu mà suy « — Con số một triệu, tức trăm vạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) omen
(2) to foretell
(3) million
(4) mega-
(5) trillion
(6) tera-
(7) billion (old)
(2) to foretell
(3) million
(4) mega-
(5) trillion
(6) tera-
(7) billion (old)
Từ ghép 24
bù xiáng zhī zhào 不祥之兆 • jí zhào 吉兆 • jīng zhào 京兆 • qiān zhào 千兆 • qián zhào 前兆 • xiān zhào 先兆 • xiǎn zhào 险兆 • xiǎn zhào 險兆 • xiōng zhào 凶兆 • yù zhào 預兆 • yù zhào 预兆 • zhào diàn zǐ fú 兆电子伏 • zhào diàn zǐ fú 兆電子伏 • zhào hè 兆赫 • zhào tou 兆头 • zhào tou 兆頭 • zhào wǎ 兆瓦 • zhào wǎ tè 兆瓦特 • zhào zhōu 兆周 • zhào zì jié 兆字節 • zhào zì jié 兆字节 • zhèn zhào 朕兆 • zhēng zhào 征兆 • zhēng zhào 徵兆