Có 1 kết quả:
xiān ㄒㄧㄢ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 儿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺧儿
Nét bút: ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: HGHU (竹土竹山)
Unicode: U+5148
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: ten, teng, tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): さき (saki), ま.ず (ma.zu)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin1
Âm Nôm: ten, teng, tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): さき (saki), ま.ず (ma.zu)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: sin1
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo gia nhi - 告家而 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Ngụ nhàn kỳ 1 - 寓閒其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trùng ức sơn cư - Vu Sơn thạch - 重憶山居-巫山石 (Lý Đức Dụ)
• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đông Triều vãn bạc (Hỗ giá thời tác) - 東潮晚泊(扈駕時作) (Vũ Lãm)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Ngụ nhàn kỳ 1 - 寓閒其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thanh minh - 清明 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Trùng ức sơn cư - Vu Sơn thạch - 重憶山居-巫山石 (Lý Đức Dụ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổ tiên. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình” 行莫醜於辱先, 詬莫大於宮刑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).
2. (Danh) Sự việc quan trọng nhất. ◇Lễ Kí 禮記: “Kiến quốc quân dân, giáo học vi tiên” 建國君民, 教學為先 (Học kí 學記) (Trong việc) xây dựng dân nước, giáo dục là quan trọng hàng đầu.
3. (Danh) Thời gian trước, lúc trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lưỡng nhật bỉ tiên hựu thiêm liễu ta bệnh” 這兩日比先又添了些病 (Đệ thất thập nhị hồi) Hai hôm nay so với lúc trước cũng yếu bệnh hơn một chút.
4. (Danh) Nói tắt của “tiên sanh” 先生.
5. (Danh) Họ “Tiên”.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng người đã khuất. ◎Như: “tiên đế” 先帝 vua đời trước, “tiên nghiêm” 先嚴 cha xưa.
7. (Phó) Trước (nói về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: “tiên phát chế nhân” 先發制人 áp đảo trước, đánh phủ đầu. ◇Luận Ngữ 論語: “Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí” 工欲善其事, 必先利其器 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
8. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “nhĩ tiên bất yếu hoảng, ngã môn mạn mạn tưởng bạn pháp lai giải quyết” 你先不要慌, 我們慢慢想辦法來解決 anh tạm thời không phải hoảng sợ, chúng ta từ từ tìm cách giải quyết.
9. (Động) Khởi xướng, làm trước. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” 衛君待子而為政, 子將奚先 (Tử Lộ 子路) Nếu vua Vệ giữ thầy làm chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
10. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu, cai quản. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tiên hồ địa, quân tiên hồ thần” 天先乎地, 君先乎臣 (Giao đặc sinh 郊特牲) Trời thì cai quản đất, vua thì cầm đầu bề tôi.
2. (Danh) Sự việc quan trọng nhất. ◇Lễ Kí 禮記: “Kiến quốc quân dân, giáo học vi tiên” 建國君民, 教學為先 (Học kí 學記) (Trong việc) xây dựng dân nước, giáo dục là quan trọng hàng đầu.
3. (Danh) Thời gian trước, lúc trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lưỡng nhật bỉ tiên hựu thiêm liễu ta bệnh” 這兩日比先又添了些病 (Đệ thất thập nhị hồi) Hai hôm nay so với lúc trước cũng yếu bệnh hơn một chút.
4. (Danh) Nói tắt của “tiên sanh” 先生.
5. (Danh) Họ “Tiên”.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng người đã khuất. ◎Như: “tiên đế” 先帝 vua đời trước, “tiên nghiêm” 先嚴 cha xưa.
7. (Phó) Trước (nói về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: “tiên phát chế nhân” 先發制人 áp đảo trước, đánh phủ đầu. ◇Luận Ngữ 論語: “Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí” 工欲善其事, 必先利其器 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
8. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “nhĩ tiên bất yếu hoảng, ngã môn mạn mạn tưởng bạn pháp lai giải quyết” 你先不要慌, 我們慢慢想辦法來解決 anh tạm thời không phải hoảng sợ, chúng ta từ từ tìm cách giải quyết.
9. (Động) Khởi xướng, làm trước. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” 衛君待子而為政, 子將奚先 (Tử Lộ 子路) Nếu vua Vệ giữ thầy làm chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
10. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu, cai quản. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tiên hồ địa, quân tiên hồ thần” 天先乎地, 君先乎臣 (Giao đặc sinh 郊特牲) Trời thì cai quản đất, vua thì cầm đầu bề tôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước: 先難後易 Trước khó sau dễ; 我已有約在先 Tôi đã có hẹn từ trước. 【先後】 tiên hậu [xianhuò] a. Trước sau: 先後互相矛盾 Trước sau mâu thuẫn với nhau; 先後發生的事件 Những sự việc xảy ra trước và sau; b. Tuần tự, lần lượt: 先後展出 Lần lượt triển lãm;【先行】tiên hành [xianxíng] a. Đi trước, đi đầu; b. Tiến hành trước, làm trước: 這些新產品將在本省先行供應 Những sản phẩm mới này sẽ cung cấp trước cho tỉnh nhà;
② Tổ tiên, ông cha.【先人】tiên nhân [xianrén] a. Tổ tiên; b. Người cha đã qua đời;
③ (Tôn xưng) những người đời trước đã khuất: 先嚴 Người cha đã khuất; 先烈 Các vị tiên liệt; 先帝 Vua đời trước;
④ Trước kia: 他的技術比先前強多了 Kĩ thuật của anh ta giỏi hơn trước kia rất nhiều;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.
② Tổ tiên, ông cha.【先人】tiên nhân [xianrén] a. Tổ tiên; b. Người cha đã qua đời;
③ (Tôn xưng) những người đời trước đã khuất: 先嚴 Người cha đã khuất; 先烈 Các vị tiên liệt; 先帝 Vua đời trước;
④ Trước kia: 他的技術比先前強多了 Kĩ thuật của anh ta giỏi hơn trước kia rất nhiều;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trước. Phía trước. Lúc trước ( trái với sau ) — Ông tổ đời trước. Td: Tổ tiên — Ngưi đã chết.
Từ điển Trung-Anh
(1) early
(2) prior
(3) former
(4) in advance
(5) first
(2) prior
(3) former
(4) in advance
(5) first
Từ ghép 224
àn shí jiān xiān hòu 按时间先后 • àn shí jiān xiān hòu 按時間先後 • bā xiān 巴先 • bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝为先 • bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝為先 • bèn niǎo xiān fēi 笨鳥先飛 • bèn niǎo xiān fēi 笨鸟先飞 • bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行 • bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵马未动,粮草先行 • bù shǒu xiān shǐ yòng 不首先使用 • chán jiā èr xiān sheng 纏夾二先生 • chán jiā èr xiān sheng 缠夹二先生 • chéng xiān qǐ hòu 承先启后 • chéng xiān qǐ hòu 承先啟後 • chūn jiāng shuǐ nuǎn yā xiān zhī 春江水暖鴨先知 • chūn jiāng shuǐ nuǎn yā xiān zhī 春江水暖鸭先知 • cóng xiān 从先 • cóng xiān 從先 • Dà xiān zhī shū 大先知书 • Dà xiān zhī shū 大先知書 • Dài kè lǐ xiān 戴克里先 • Dé xiān sheng 德先生 • è rén xiān gào zhuàng 恶人先告状 • è rén xiān gào zhuàng 惡人先告狀 • fēng shuǐ xiān sheng 風水先生 • fēng shuǐ xiān sheng 风水先生 • gǎn wéi rén xiān 敢为人先 • gǎn wéi rén xiān 敢為人先 • gé mìng xiān liè 革命先烈 • gōng yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 工欲善其事,必先利其器 • hǎo hǎo xiān sheng 好好先生 • hòu jìn xiān chū 后进先出 • hòu jìn xiān chū 後進先出 • jí xiān fēng 急先鋒 • jí xiān fēng 急先锋 • jié zú xiān dēng 捷足先登 • jǐn xiān 儘先 • jǐn xiān 尽先 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月 • kāi lù xiān fēng 开路先锋 • kāi lù xiān fēng 開路先鋒 • kāi xiān 开先 • kāi xiān 開先 • kè xiān zhāo lù 溘先朝露 • lǐng xiān 領先 • lǐng xiān 领先 • lǐng xiān dì wèi 領先地位 • lǐng xiān dì wèi 领先地位 • nǚ shì yōu xiān 女士优先 • nǚ shì yōu xiān 女士優先 • qí xiān 其先 • qǐ xiān 起先 • qiǎng xiān 抢先 • qiǎng xiān 搶先 • Sài xiān sheng 賽先生 • Sài xiān sheng 赛先生 • shēn xiān shì zú 身先士卒 • shēn xiān zhāo lù 身先朝露 • shì xiān 事先 • shì xiān tōng zhī 事先通知 • shǒu xiān 首先 • shuài xiān 率先 • suàn mìng xiān sheng 算命先生 • wèi bǔ xiān zhī 未卜先知 • wèi lǎo xiān shuāi 未老先衰 • wén fēng xiān dùn 聞風先遁 • wén fēng xiān dùn 闻风先遁 • xiān bèi 先輩 • xiān bèi 先辈 • xiān bǐ 先妣 • xiān biān 先鞭 • xiān bù xiān 先不先 • xiān cí 先慈 • xiān dá 先达 • xiān dá 先達 • xiān dà mǔ 先大母 • xiān dǎo 先导 • xiān dǎo 先導 • xiān dào xiān dé 先到先得 • xiān dì yí zhào 先帝遗诏 • xiān dì yí zhào 先帝遺詔 • xiān dǔ wéi kuài 先睹为快 • xiān dǔ wéi kuài 先睹為快 • xiān fā 先发 • xiān fā 先發 • xiān fā zhì rén 先发制人 • xiān fā zhì rén 先發制人 • xiān fēng 先鋒 • xiān fēng 先锋 • xiān fēng duì 先鋒隊 • xiān fēng duì 先锋队 • xiān fù 先父 • xiān gōng 先公 • xiān Hàn 先汉 • xiān Hàn 先漢 • xiān hé 先河 • xiān hòu 先后 • xiān hòu 先後 • xiān hòu shùn xù 先后顺序 • xiān hòu shùn xù 先後順序 • xiān Huáng 先皇 • xiān jī 先机 • xiān jī 先機 • xiān jiàn 先見 • xiān jiàn 先见 • xiān jiàn zhě 先見者 • xiān jiàn zhě 先见者 • xiān jiàn zhī míng 先見之明 • xiān jiàn zhī míng 先见之明 • xiān jìn 先进 • xiān jìn 先進 • xiān jìn jí tǐ 先进集体 • xiān jìn jí tǐ 先進集體 • xiān jìn shuǐ píng 先进水平 • xiān jìn shuǐ píng 先進水平 • xiān jìn wǔ qì 先进武器 • xiān jìn wǔ qì 先進武器 • xiān jué 先决 • xiān jué 先決 • xiān jué 先覺 • xiān jué 先觉 • xiān jué tiáo jiàn 先决条件 • xiān jué tiáo jiàn 先決條件 • xiān jué wèn tí 先决问题 • xiān jué wèn tí 先決問題 • xiān jūn 先君 • xiān lái hòu dào 先來後到 • xiān lái hòu dào 先来后到 • xiān lǐ hòu bīng 先礼后兵 • xiān lǐ hòu bīng 先禮後兵 • xiān lì 先例 • xiān liè 先烈 • xiān lìng 先令 • xiān qī 先期 • xiān qī lù yīn 先期录音 • xiān qī lù yīn 先期錄音 • xiān qián 先前 • xiān qiǎn duì 先遣队 • xiān qiǎn duì 先遣隊 • xiān Qín 先秦 • xiān qū 先驅 • xiān qū 先驱 • xiān qū zhě 先驅者 • xiān qū zhě 先驱者 • xiān rén 先人 • xiān róng 先容 • xiān rù wéi zhǔ 先入为主 • xiān rù wéi zhǔ 先入為主 • xiān shēng 先声 • xiān shēng 先生 • xiān shēng 先聲 • xiān shēng duó rén 先声夺人 • xiān shēng duó rén 先聲奪人 • xiān sheng 先生 • xiān tiān 先天 • xiān tiān bù zú 先天不足 • xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 • xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂 • xiān tiān xìng 先天性 • xiān tiān xìng quē xiàn 先天性缺陷 • xiān tiān yú xíng 先天愚型 • xiān tóu 先头 • xiān tóu 先頭 • xiān wáng 先王 • xiān wáng zhī dào 先王之道 • xiān wáng zhī yuè 先王之乐 • xiān wáng zhī yuè 先王之樂 • xiān wáng zhī zhèng 先王之政 • xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手为强 • xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手為強 • xiān xián 先賢 • xiān xián 先贤 • xiān xíng 先行 • xiān xíng zhě 先行者 • xiān yàn 先驗 • xiān yàn 先验 • xiān yàn gài lǜ 先驗概率 • xiān yàn gài lǜ 先验概率 • xiān yǒu 先有 • xiān yǒu hòu hūn 先有后婚 • xiān yǒu hòu hūn 先有後婚 • xiān zhǎn hòu zòu 先斩后奏 • xiān zhǎn hòu zòu 先斬後奏 • xiān zhào 先兆 • xiān zhé 先哲 • xiān zhī 先知 • xiān zhī xiān jué 先知先覺 • xiān zhī xiān jué 先知先觉 • xiān zǐ 先子 • xiān zǔ 先祖 • yáo yáo lǐng xiān 遙遙領先 • yáo yáo lǐng xiān 遥遥领先 • yī mǎ dāng xiān 一馬當先 • yī mǎ dāng xiān 一马当先 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在 • yōu xiān 优先 • yōu xiān 優先 • yōu xiān chéng gòu quán 优先承购权 • yōu xiān chéng gòu quán 優先承購權 • yōu xiān gǔ 优先股 • yōu xiān gǔ 優先股 • yōu xiān rèn gǔ quán 优先认股权 • yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權 • yǒu yuē zài xiān 有約在先 • yǒu yuē zài xiān 有约在先 • yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 欲善其事,必先利其器 • yù xiān 預先 • yù xiān 预先 • yuán xiān 原先 • zài xiān 在先 • zǎo xiān 早先 • zhàn xiān 佔先 • zhàn xiān 占先 • zhàng fáng xiān sheng 賬房先生 • zhàng fáng xiān sheng 账房先生 • zhēng xiān 争先 • zhēng xiān 爭先 • zhēng xiān kǒng hòu 争先恐后 • zhēng xiān kǒng hòu 爭先恐後 • zhí xì zǔ xiān 直系祖先 • zǔ xiān 祖先 • zuì xiān 最先