Có 1 kết quả:

xiān ㄒㄧㄢ
Âm Pinyin: xiān ㄒㄧㄢ
Tổng nét: 6
Bộ: rén 儿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: HGHU (竹土竹山)
Unicode: U+5148
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: ten, teng, tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): さき (saki), ま.ず (ma.zu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sin1

Tự hình 5

1/1

xiān ㄒㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ tiên. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình” 行莫醜於辱先, 詬莫大於宮刑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).
2. (Danh) Sự việc quan trọng nhất. ◇Lễ Kí 禮記: “Kiến quốc quân dân, giáo học vi tiên” 建國君民, 教學為先 (Học kí 學記) (Trong việc) xây dựng dân nước, giáo dục là quan trọng hàng đầu.
3. (Danh) Thời gian trước, lúc trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá lưỡng nhật bỉ tiên hựu thiêm liễu ta bệnh” 這兩日比先又添了些病 (Đệ thất thập nhị hồi) Hai hôm nay so với lúc trước cũng yếu bệnh hơn một chút.
4. (Danh) Nói tắt của “tiên sanh” 先生.
5. (Danh) Họ “Tiên”.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng người đã khuất. ◎Như: “tiên đế” 先帝 vua đời trước, “tiên nghiêm” 先嚴 cha xưa.
7. (Phó) Trước (nói về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: “tiên phát chế nhân” 先發制人 áp đảo trước, đánh phủ đầu. ◇Luận Ngữ 論語: “Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí” 工欲善其事, 必先利其器 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
8. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “nhĩ tiên bất yếu hoảng, ngã môn mạn mạn tưởng bạn pháp lai giải quyết” 你先不要慌, 我們慢慢想辦法來解決 anh tạm thời không phải hoảng sợ, chúng ta từ từ tìm cách giải quyết.
9. (Động) Khởi xướng, làm trước. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ quân đãi tử nhi vi chánh, tử tương hề tiên?” 衛君待子而為政, 子將奚先 (Tử Lộ 子路) Nếu vua Vệ giữ thầy làm chính sự, thì thầy làm việc gì trước?
10. (Động) Lĩnh đạo, cầm đầu, cai quản. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tiên hồ địa, quân tiên hồ thần” 天先乎地, 君先乎臣 (Giao đặc sinh 郊特牲) Trời thì cai quản đất, vua thì cầm đầu bề tôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trước: 先難後易 Trước khó sau dễ; 我已有約在先 Tôi đã có hẹn từ trước. 【先後】 tiên hậu [xianhuò] a. Trước sau: 先後互相矛盾 Trước sau mâu thuẫn với nhau; 先後發生的事件 Những sự việc xảy ra trước và sau; b. Tuần tự, lần lượt: 先後展出 Lần lượt triển lãm;【先行】tiên hành [xianxíng] a. Đi trước, đi đầu; b. Tiến hành trước, làm trước: 這些新產品將在本省先行供應 Những sản phẩm mới này sẽ cung cấp trước cho tỉnh nhà;
② Tổ tiên, ông cha.【先人】tiên nhân [xianrén] a. Tổ tiên; b. Người cha đã qua đời;
③ (Tôn xưng) những người đời trước đã khuất: 先嚴 Người cha đã khuất; 先烈 Các vị tiên liệt; 先帝 Vua đời trước;
④ Trước kia: 他的技術比先前強多了 Kĩ thuật của anh ta giỏi hơn trước kia rất nhiều;
⑤ [Xian] (Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước. Phía trước. Lúc trước ( trái với sau ) — Ông tổ đời trước. Td: Tổ tiên — Ngưi đã chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) early
(2) prior
(3) former
(4) in advance
(5) first

Từ ghép 224

àn shí jiān xiān hòu 按时间先后àn shí jiān xiān hòu 按時間先後bā xiān 巴先bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝为先bǎi shàn xiào wéi xiān 百善孝為先bèn niǎo xiān fēi 笨鳥先飛bèn niǎo xiān fēi 笨鸟先飞bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵马未动,粮草先行bù shǒu xiān shǐ yòng 不首先使用chán jiā èr xiān sheng 纏夾二先生chán jiā èr xiān sheng 缠夹二先生chéng xiān qǐ hòu 承先启后chéng xiān qǐ hòu 承先啟後chūn jiāng shuǐ nuǎn yā xiān zhī 春江水暖鴨先知chūn jiāng shuǐ nuǎn yā xiān zhī 春江水暖鸭先知cóng xiān 从先cóng xiān 從先Dà xiān zhī shū 大先知书Dà xiān zhī shū 大先知書Dài kè lǐ xiān 戴克里先Dé xiān sheng 德先生è rén xiān gào zhuàng 恶人先告状è rén xiān gào zhuàng 惡人先告狀fēng shuǐ xiān sheng 風水先生fēng shuǐ xiān sheng 风水先生gǎn wéi rén xiān 敢为人先gǎn wéi rén xiān 敢為人先gé mìng xiān liè 革命先烈gōng yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 工欲善其事,必先利其器hǎo hǎo xiān sheng 好好先生hòu jìn xiān chū 后进先出hòu jìn xiān chū 後進先出jí xiān fēng 急先鋒jí xiān fēng 急先锋jié zú xiān dēng 捷足先登jǐn xiān 儘先jǐn xiān 尽先jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水楼台先得月jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月kāi lù xiān fēng 开路先锋kāi lù xiān fēng 開路先鋒kāi xiān 开先kāi xiān 開先kè xiān zhāo lù 溘先朝露lǐng xiān 領先lǐng xiān 领先lǐng xiān dì wèi 領先地位lǐng xiān dì wèi 领先地位nǚ shì yōu xiān 女士优先nǚ shì yōu xiān 女士優先qí xiān 其先qǐ xiān 起先qiǎng xiān 抢先qiǎng xiān 搶先Sài xiān sheng 賽先生Sài xiān sheng 赛先生shēn xiān shì zú 身先士卒shēn xiān zhāo lù 身先朝露shì xiān 事先shì xiān tōng zhī 事先通知shǒu xiān 首先shuài xiān 率先suàn mìng xiān sheng 算命先生wèi bǔ xiān zhī 未卜先知wèi lǎo xiān shuāi 未老先衰wén fēng xiān dùn 聞風先遁wén fēng xiān dùn 闻风先遁xiān bèi 先輩xiān bèi 先辈xiān bǐ 先妣xiān biān 先鞭xiān bù xiān 先不先xiān cí 先慈xiān dá 先达xiān dá 先達xiān dà mǔ 先大母xiān dǎo 先导xiān dǎo 先導xiān dào xiān dé 先到先得xiān dì yí zhào 先帝遗诏xiān dì yí zhào 先帝遺詔xiān dǔ wéi kuài 先睹为快xiān dǔ wéi kuài 先睹為快xiān fā 先发xiān fā 先發xiān fā zhì rén 先发制人xiān fā zhì rén 先發制人xiān fēng 先鋒xiān fēng 先锋xiān fēng duì 先鋒隊xiān fēng duì 先锋队xiān fù 先父xiān gōng 先公xiān Hàn 先汉xiān Hàn 先漢xiān hé 先河xiān hòu 先后xiān hòu 先後xiān hòu shùn xù 先后顺序xiān hòu shùn xù 先後順序xiān Huáng 先皇xiān jī 先机xiān jī 先機xiān jiàn 先見xiān jiàn 先见xiān jiàn zhě 先見者xiān jiàn zhě 先见者xiān jiàn zhī míng 先見之明xiān jiàn zhī míng 先见之明xiān jìn 先进xiān jìn 先進xiān jìn jí tǐ 先进集体xiān jìn jí tǐ 先進集體xiān jìn shuǐ píng 先进水平xiān jìn shuǐ píng 先進水平xiān jìn wǔ qì 先进武器xiān jìn wǔ qì 先進武器xiān jué 先决xiān jué 先決xiān jué 先覺xiān jué 先觉xiān jué tiáo jiàn 先决条件xiān jué tiáo jiàn 先決條件xiān jué wèn tí 先决问题xiān jué wèn tí 先決問題xiān jūn 先君xiān lái hòu dào 先來後到xiān lái hòu dào 先来后到xiān lǐ hòu bīng 先礼后兵xiān lǐ hòu bīng 先禮後兵xiān lì 先例xiān liè 先烈xiān lìng 先令xiān qī 先期xiān qī lù yīn 先期录音xiān qī lù yīn 先期錄音xiān qián 先前xiān qiǎn duì 先遣队xiān qiǎn duì 先遣隊xiān Qín 先秦xiān qū 先驅xiān qū 先驱xiān qū zhě 先驅者xiān qū zhě 先驱者xiān rén 先人xiān róng 先容xiān rù wéi zhǔ 先入为主xiān rù wéi zhǔ 先入為主xiān shēng 先声xiān shēng 先生xiān shēng 先聲xiān shēng duó rén 先声夺人xiān shēng duó rén 先聲奪人xiān sheng 先生xiān tiān 先天xiān tiān bù zú 先天不足xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂xiān tiān xìng 先天性xiān tiān xìng quē xiàn 先天性缺陷xiān tiān yú xíng 先天愚型xiān tóu 先头xiān tóu 先頭xiān wáng 先王xiān wáng zhī dào 先王之道xiān wáng zhī yuè 先王之乐xiān wáng zhī yuè 先王之樂xiān wáng zhī zhèng 先王之政xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手为强xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手為強xiān xián 先賢xiān xián 先贤xiān xíng 先行xiān xíng zhě 先行者xiān yàn 先驗xiān yàn 先验xiān yàn gài lǜ 先驗概率xiān yàn gài lǜ 先验概率xiān yǒu 先有xiān yǒu hòu hūn 先有后婚xiān yǒu hòu hūn 先有後婚xiān zhǎn hòu zòu 先斩后奏xiān zhǎn hòu zòu 先斬後奏xiān zhào 先兆xiān zhé 先哲xiān zhī 先知xiān zhī xiān jué 先知先覺xiān zhī xiān jué 先知先觉xiān zǐ 先子xiān zǔ 先祖yáo yáo lǐng xiān 遙遙領先yáo yáo lǐng xiān 遥遥领先yī mǎ dāng xiān 一馬當先yī mǎ dāng xiān 一马当先yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存筆先,畫盡意在yōu xiān 优先yōu xiān 優先yōu xiān chéng gòu quán 优先承购权yōu xiān chéng gòu quán 優先承購權yōu xiān gǔ 优先股yōu xiān gǔ 優先股yōu xiān rèn gǔ quán 优先认股权yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權yǒu yuē zài xiān 有約在先yǒu yuē zài xiān 有约在先yù shàn qí shì , bì xiān lì qí qì 欲善其事,必先利其器yù xiān 預先yù xiān 预先yuán xiān 原先zài xiān 在先zǎo xiān 早先zhàn xiān 佔先zhàn xiān 占先zhàng fáng xiān sheng 賬房先生zhàng fáng xiān sheng 账房先生zhēng xiān 争先zhēng xiān 爭先zhēng xiān kǒng hòu 争先恐后zhēng xiān kǒng hòu 爭先恐後zhí xì zǔ xiān 直系祖先zǔ xiān 祖先zuì xiān 最先