Có 2 kết quả:
miǎn ㄇㄧㄢˇ • wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 儿 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: NAHU (弓日竹山)
Unicode: U+514D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miễn, vấn
Âm Nôm: mấy, mém, mễm, mến, miễn
Âm Nhật (onyomi): メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): まぬか.れる (manuka.reru), まぬが.れる (manuga.reru)
Âm Hàn: 면, 문
Âm Quảng Đông: man6, min5
Âm Nôm: mấy, mém, mễm, mến, miễn
Âm Nhật (onyomi): メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): まぬか.れる (manuka.reru), まぬが.れる (manuga.reru)
Âm Hàn: 면, 문
Âm Quảng Đông: man6, min5
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ bách hành - 古柏行 (Đỗ Phủ)
• Đạp sa hành - Đáp nhân vấn thế thượng văn chương - 踏沙行-答人問世上文章 (Cao Tự Thanh)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Phát Lãng Trung - 發閬中 (Đỗ Phủ)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Thôn xá kỳ 1 - 村舍其一 (Hứa Hồn)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vô đề (Tức tâm tức Phật đoạn thiên si) - 無題(即心即佛斷千差) (Phạm Kỳ)
• Đạp sa hành - Đáp nhân vấn thế thượng văn chương - 踏沙行-答人問世上文章 (Cao Tự Thanh)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Phát Lãng Trung - 發閬中 (Đỗ Phủ)
• Phổ khuyến niệm Phật kỳ 3 - 普勸念佛其三 (Ưu Đàm đại sư)
• Thôn xá kỳ 1 - 村舍其一 (Hứa Hồn)
• Văn thi ông Cát Xuyên tiên sinh thu cửu nguyệt nhị thập cửu dạ khách trung ngoạ bệnh ký thị kỳ 2 - 聞詩翁葛川先生秋九月二十九夜客中臥病寄示其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vô đề (Tức tâm tức Phật đoạn thiên si) - 無題(即心即佛斷千差) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bỏ, miễn, khỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, cởi. ◎Như: “miễn quan” 免冠 trật mũ, cởi mũ.
2. (Động) Thoát, tránh. ◎Như: “miễn tử” 免死 thoát chết. ◇Tây du kí 西遊記: “Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru” 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
3. (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎Như: “miễn phí” 免費 không thu lệ phí, “miễn thuế” 免稅 khỏi phải đóng thuế, “miễn trừ” 免除 trừ bỏ.
4. (Động) Truất, cách, bãi. ◎Như: “miễn quan” 免官 cách chức quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生)
5. (Danh) Họ “Miễn”.
6. Một âm là “vấn”. (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như “vấn” 絻. ◎Như: “đản vấn” 袒免 áo tang để trầy tay ra.
7. (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như “vấn” 絻.
2. (Động) Thoát, tránh. ◎Như: “miễn tử” 免死 thoát chết. ◇Tây du kí 西遊記: “Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru” 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
3. (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎Như: “miễn phí” 免費 không thu lệ phí, “miễn thuế” 免稅 khỏi phải đóng thuế, “miễn trừ” 免除 trừ bỏ.
4. (Động) Truất, cách, bãi. ◎Như: “miễn quan” 免官 cách chức quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生)
5. (Danh) Họ “Miễn”.
6. Một âm là “vấn”. (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như “vấn” 絻. ◎Như: “đản vấn” 袒免 áo tang để trầy tay ra.
7. (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như “vấn” 絻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miễn, bỏ, bãi, truất, cách: 免稅 Miễn thuế; 俗禮都免了 Mọi lễ tục đều bỏ hết; 免官 Bãi (cách) chức quan;
② Khỏi phải: 事前做好准備以免臨時手忙腳亂 Phải chuẩn bị kĩ càng, trước khi làm để khỏi phải bối rối.【免不得】miễn bất đắc [miănbude] Không tránh khỏi (được), thế nào cũng: 在前進的道路上,免不得會有困難 Trên con đường tiến tới, thế nào cũng gặp phải khó khăn; 剛會走的孩子免不得要摔交 Con nít mới biết đi, khó tránh khỏi bị ngã; 【免不了】 miễn bất liễu [miănbuliăo] Như 免不得;【免得】miễn đắc [miănde] Để khỏi phải, để tránh khỏi: 多問幾句免得走錯路 Hỏi thêm vài câu, để khỏi phải đi nhầm đường; 我再說明一下,免得引起誤會 Tôi xin nói lại lần nữa, để khỏi hiểu nhầm;
③ Không được, đừng: 閑人免進 Không có việc xin đừng vào; 免開 尊口 Xin đừng mở mồm.
② Khỏi phải: 事前做好准備以免臨時手忙腳亂 Phải chuẩn bị kĩ càng, trước khi làm để khỏi phải bối rối.【免不得】miễn bất đắc [miănbude] Không tránh khỏi (được), thế nào cũng: 在前進的道路上,免不得會有困難 Trên con đường tiến tới, thế nào cũng gặp phải khó khăn; 剛會走的孩子免不得要摔交 Con nít mới biết đi, khó tránh khỏi bị ngã; 【免不了】 miễn bất liễu [miănbuliăo] Như 免不得;【免得】miễn đắc [miănde] Để khỏi phải, để tránh khỏi: 多問幾句免得走錯路 Hỏi thêm vài câu, để khỏi phải đi nhầm đường; 我再說明一下,免得引起誤會 Tôi xin nói lại lần nữa, để khỏi hiểu nhầm;
③ Không được, đừng: 閑人免進 Không có việc xin đừng vào; 免開 尊口 Xin đừng mở mồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoát khỏi, tránh khỏi — Trừ bỏ đi — Một âm là Vấn. Xem Vấn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to excuse sb
(2) to exempt
(3) to remove or dismiss from office
(4) to avoid
(5) to avert
(6) to escape
(7) to be prohibited
(2) to exempt
(3) to remove or dismiss from office
(4) to avoid
(5) to avert
(6) to escape
(7) to be prohibited
Từ ghép 101
bà miǎn 罢免 • bà miǎn 罷免 • bèi dòng miǎn yì 被动免疫 • bèi dòng miǎn yì 被動免疫 • bì miǎn 避免 • bù kě bì miǎn 不可避免 • bù miǎn 不免 • bù miǎn yī sǐ 不免一死 • fàng shè miǎn yì cè dìng 放射免疫测定 • fàng shè miǎn yì cè dìng 放射免疫測定 • huò miǎn 豁免 • huò miǎn quán 豁免权 • huò miǎn quán 豁免權 • jiǎn miǎn 减免 • jiǎn miǎn 減免 • jiě miǎn 解免 • juān miǎn 蠲免 • kuān miǎn 宽免 • kuān miǎn 寬免 • miǎn bù liǎo 免不了 • miǎn bu de 免不得 • miǎn chú 免除 • miǎn chù 免黜 • miǎn de 免得 • miǎn diào 免掉 • miǎn fèi 免費 • miǎn fèi 免费 • miǎn fèi dā chē 免費搭車 • miǎn fèi dā chē 免费搭车 • miǎn fèi ruǎn jiàn 免費軟件 • miǎn fèi ruǎn jiàn 免费软件 • miǎn kāi zūn kǒu 免开尊口 • miǎn kāi zūn kǒu 免開尊口 • miǎn lǐ 免礼 • miǎn lǐ 免禮 • miǎn péi 免賠 • miǎn péi 免赔 • miǎn péi tiáo kuǎn 免賠條款 • miǎn péi tiáo kuǎn 免赔条款 • miǎn piào 免票 • miǎn qiān 免签 • miǎn qiān 免簽 • miǎn qù zhí wù 免去职务 • miǎn qù zhí wù 免去職務 • miǎn shòu 免受 • miǎn shòu shāng hài 免受伤害 • miǎn shòu shāng hài 免受傷害 • miǎn shuì 免稅 • miǎn shuì 免税 • miǎn tí 免提 • miǎn xǐ bēi 免洗杯 • miǎn yì 免疫 • miǎn yì fǎ 免疫法 • miǎn yì fǎn yìng 免疫反应 • miǎn yì fǎn yìng 免疫反應 • miǎn yì lì 免疫力 • miǎn yì xì tǒng 免疫系統 • miǎn yì xì tǒng 免疫系统 • miǎn yì xué 免疫学 • miǎn yì xué 免疫學 • miǎn yì yīng dá 免疫应答 • miǎn yì yīng dá 免疫應答 • miǎn yú 免于 • miǎn yú 免於 • miǎn zāo 免遭 • miǎn zé shēng míng 免責聲明 • miǎn zé shēng míng 免责声明 • miǎn zé tiáo kuǎn 免責條款 • miǎn zé tiáo kuǎn 免责条款 • miǎn zhí 免职 • miǎn zhí 免職 • nán miǎn 难免 • nán miǎn 難免 • pò cái miǎn zāi 破財免災 • pò cái miǎn zāi 破财免灾 • qì wù miǎn yì 气雾免疫 • qì wù miǎn yì 氣霧免疫 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人类免疫缺陷病毒 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒 • rèn miǎn 任免 • shè miǎn 赦免 • tǎn miǎn 袒免 • tè miǎn 特免 • wài jiāo huò miǎn quán 外交豁免权 • wài jiāo huò miǎn quán 外交豁免權 • wèi miǎn 未免 • wèi néng miǎn sú 未能免俗 • xìng miǎn 幸免 • yǐ miǎn 以免 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免借口 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免藉口 • yù fáng miǎn yì 預防免疫 • yù fáng miǎn yì 预防免疫 • zài suǒ nán miǎn 在所难免 • zài suǒ nán miǎn 在所難免 • zhǔ dòng miǎn yì 主动免疫 • zhǔ dòng miǎn yì 主動免疫 • zì dòng miǎn yì 自动免疫 • zì dòng miǎn yì 自動免疫 • zì tǐ miǎn yì jí bìng 自体免疫疾病 • zì tǐ miǎn yì jí bìng 自體免疫疾病
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
old variant of 絻[wen4]