Có 3 kết quả:
ér ㄦˊ • ní ㄋㄧˊ • r
Tổng nét: 8
Bộ: rén 儿 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱臼儿
Nét bút: ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: HXHU (竹重竹山)
Unicode: U+5152
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghê, nhi
Âm Nôm: nghê, nhẻ, nhi
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): こ (ko)
Âm Hàn: 아, 예
Âm Quảng Đông: ji4, ngai4
Âm Nôm: nghê, nhẻ, nhi
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): こ (ko)
Âm Hàn: 아, 예
Âm Quảng Đông: ji4, ngai4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách ưu tập hành - 百憂集行 (Đỗ Phủ)
• Bốc toán tử - Phân đề Đắc Đài - 卜算子-分題得苔 (Thư Đản)
• Đại lân tẩu - 代鄰叟 (Đậu Củng)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Thứ vận Liễu Thông Tẩu ký Vương Văn Thông - 次韻柳通叟寄王文通 (Hoàng Đình Kiên)
• Ức Nam Trung - 憶南中 (Trần Thiện Chánh)
• Bốc toán tử - Phân đề Đắc Đài - 卜算子-分題得苔 (Thư Đản)
• Đại lân tẩu - 代鄰叟 (Đậu Củng)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thính Dĩnh sư đàn cầm - 聽穎師彈琴 (Hàn Dũ)
• Thu thanh - 秋清 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)
• Thứ vận Liễu Thông Tẩu ký Vương Văn Thông - 次韻柳通叟寄王文通 (Hoàng Đình Kiên)
• Ức Nam Trung - 憶南中 (Trần Thiện Chánh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đứa trẻ
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” 花兒, “điểu nhi” 鳥兒, “lão đầu nhi” 老頭兒, “mĩ nhân nhi” 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” 快快兒, “mạn mạn nhi” 慢慢兒.
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” 兒寬.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” 花兒, “điểu nhi” 鳥兒, “lão đầu nhi” 老頭兒, “mĩ nhân nhi” 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” 快快兒, “mạn mạn nhi” 慢慢兒.
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” 兒寬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: 小兒 Trẻ con; 兒童 Nhi đồng;
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): 男兒 Nam nhi;
③ Con trai: 她有一兒一女 Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): 小貓兒 Con mèo con; 花兒 Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【兒馬】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
Từ điển Trung-Anh
(1) child
(2) son
(2) son
Từ ghép 133
ān qí ér 安琪兒 • bǎi ér bā shí 百兒八十 • bǎo ér 鴇兒 • bǎo gér 飽嗝兒 • bèi kér 貝殼兒 • cán jí ér 殘疾兒 • chǎn ér 產兒 • chǒng ér 寵兒 • chú ér 雛兒 • dǎ gér 打嗝兒 • dī néng ér 低能兒 • Dí kǎ ér 笛卡兒 • Dí kǎ ér zuò biāo zhì 笛卡兒座標制 • diér yā zi 蹀兒鴨子 • ér bù xián mǔ chǒu , gǒu bù xián jiā pín 兒不嫌母醜,狗不嫌家貧 • ér gē 兒歌 • ér huà 兒化 • ér huà yùn 兒化韻 • ér kē 兒科 • ér mǎ 兒馬 • ér nǚ 兒女 • ér shí 兒時 • ér sūn 兒孫 • ér sūn zì yǒu ér sūn fú 兒孫自有兒孫福 • ér tóng 兒童 • ér tóng lè yuán 兒童樂園 • ér tóng quán lì gōng yuē 兒童權利公約 • ér xí 兒媳 • ér xí fu 兒媳婦 • ér xí fur 兒媳婦兒 • ér xì 兒戲 • ér zǐ 兒子 • ér zi 兒子 • fèn ér 份兒 • gān ér 乾兒 • gān ér zi 乾兒子 • gān nǚ ér 乾女兒 • gē ér 歌兒 • gér pì 嗝兒屁 • gū ér 孤兒 • gū ér yào 孤兒藥 • gū ér yuàn 孤兒院 • gǔ tou jiér 骨頭節兒 • guī ér zi 龜兒子 • guò jiér 過節兒 • hái ér 孩兒 • hé zhér 合轍兒 • hóu ér 猴兒 • huā ér 花兒 • huàn ér 患兒 • huáng huā nǚ ér 黃花女兒 • hùn xuè ér 混血兒 • jī dàn kér 雞蛋殼兒 • jī xíng ér 畸形兒 • jiā ér 家兒 • jiàn ér 健兒 • jiāo ér 嬌兒 • jīn ér 今兒 • kàn rén xià cài diér 看人下菜碟兒 • kē xué yù ér 科學育兒 • kě ér 可兒 • kér 殼兒 • lǎo ér 老兒 • lián tǐ yīng ér 連體嬰兒 • liú dòng ér tóng 流動兒童 • liú làng ér 流浪兒 • liú shǒu ér tóng 留守兒童 • Lù ér dǎo 鹿兒島 • māo ér 貓兒 • Māo ér shān 貓兒山 • míng juér 名角兒 • Mò wò ér Wáng cháo 莫臥兒王朝 • nán ér 男兒 • nán ér yǒu lèi bù qīng tán 男兒有淚不輕彈 • nǚ ér 女兒 • nǚ ér hóng 女兒紅 • nǚ ér qiáng 女兒牆 • Nú ér gān 奴兒干 • Nú ér gān dū sī 奴兒干都司 • pěng juér 捧角兒 • qī ér 妻兒 • qǐ ér 乞兒 • Què ér Shān 雀兒山 • Róng Zǔ ér 容祖兒 • shào ér 少兒 • shào ér bù yí 少兒不宜 • shēng ér yù nǚ 生兒育女 • shì guǎn yīng ér 試管嬰兒 • shì tóng ér xì 視同兒戲 • tāi ér 胎兒 • Tái ér zhuāng 臺兒莊 • Tái ér zhuāng qū 台兒莊區 • táng shì ér 唐氏兒 • tè shū ér tóng 特殊兒童 • tì juér 替角兒 • Tiē mù ér 帖木兒 • Tiē mù ér Dà hán 帖木兒大汗 • tóng ér 童兒 • tuō ér 托兒 • tuō ér dài nǚ 拖兒帶女 • tuō ér suǒ 托兒所 • wá ér 娃兒 • wǎn jiù ér tóng 挽救兒童 • Xiāng nài ér 香奈兒 • xiǎo cài diér 小菜碟兒 • xiǎo ér 小兒 • Xiǎo ér jīng 小兒經 • xiǎo ér kē 小兒科 • xiǎo ér má bì 小兒痲痺 • xiǎo ér má bì 小兒麻痺 • xiǎo ér má bì bìng dú 小兒麻痺病毒 • xiǎo ér má bì zhèng 小兒麻痺症 • xiǎo ér ruǎn gǔ bìng 小兒軟骨病 • xīn shēng ér 新生兒 • xīn yǐng ér 心影兒 • xìng yùn ér 幸運兒 • yǎng ér fáng lǎo 養兒防老 • yáo jiě ér 窯姐兒 • yī huì ér 一會兒 • Yīng Cǎi ér 應採兒 • yīng ér 嬰兒 • yīng ér cháo 嬰兒潮 • yīng ér chē 嬰兒車 • yīng ér cù sǐ zōng hé zhèng 嬰兒猝死綜合症 • yīng ér qī 嬰兒期 • yīng ér shǒu tuī chē 嬰兒手推車 • yīng yòu ér 嬰幼兒 • yòu ér 幼兒 • yòu ér yuán 幼兒園 • yù ér 育兒 • yù ér dài 育兒袋 • zhèng ér bā bǎn 正兒八板 • zhèng ér bā jīng 正兒八經
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “nhi đồng” 兒童 trẻ em, “anh nhi” 嬰兒 bé trai bé gái.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” 花兒, “điểu nhi” 鳥兒, “lão đầu nhi” 老頭兒, “mĩ nhân nhi” 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” 快快兒, “mạn mạn nhi” 慢慢兒.
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” 兒寬.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” 花兒, “điểu nhi” 鳥兒, “lão đầu nhi” 老頭兒, “mĩ nhân nhi” 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” 快快兒, “mạn mạn nhi” 慢慢兒.
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” 兒寬.
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) non-syllabic diminutive suffix
(2) retroflex final
(2) retroflex final
Từ ghép 26
áo tour 熬頭兒 • bā tour 扒頭兒 • bǎi sher 擺設兒 • bèn tour 奔頭兒 • dǎ hā har 打哈哈兒 • ér xí fur 兒媳婦兒 • gē menr 哥們兒 • gū jier 箍節兒 • guō guor 蟈蟈兒 • hòu bianr 後邊兒 • lǐ bianr 裡邊兒 • nán bianr 南邊兒 • qián bianr 前邊兒 • qū qur 蛐蛐兒 • shàng bianr 上邊兒 • tā lar 趿拉兒 • tiě gē menr 鐵哥們兒 • wài bianr 外邊兒 • xí fur 媳婦兒 • xià bianr 下邊兒 • xiǎo gāng gangr 小缸缸兒 • xiǎo shí hour 小時候兒 • yé menr 爺們兒 • yòu bianr 右邊兒 • zài nar 在那兒 • zuǒ bianr 左邊兒