Có 1 kết quả:
tù ㄊㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rén 儿 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿷免丶
Nét bút: ノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: NUI (弓山戈)
Unicode: U+5154
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thỏ, thố
Âm Nôm: thỏ, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 면, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Âm Nôm: thỏ, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 면, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Ngã ngu - 我愚 (Phan Phu Tiên)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con thỏ. Tục gọi là “thố tử” 兔子. ◎Như: “thủ chu đãi thố” 守株待兔 ôm cây đợi thỏ.
2. (Danh) Mặt trăng. § Theo truyền thuyết, có con thỏ trắng ở trên mặt trăng. Tục gọi mặt trăng là “ngọc thố” 玉兔.
2. (Danh) Mặt trăng. § Theo truyền thuyết, có con thỏ trắng ở trên mặt trăng. Tục gọi mặt trăng là “ngọc thố” 玉兔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con thỏ: 白兔 Thỏ trắng; 守株待兔 Ôm cây đợi thỏ;
② (văn) Mặt trăng.
② (văn) Mặt trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại động vật nhỏ, có tài chạy nhanh. Ta cũng gọi là con Thỏ. Đáng lẽ đọc Thố — Truyện Nhị độ mai : » Đàn hồ lũ thỏ một ngày quét thanh « — Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ bằng ngọc. Đoạn trường tân thanh : » Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương «.
Từ điển Trung-Anh
variant of 兔[tu4]
Từ điển Trung-Anh
rabbit
Từ ghép 32
bù jiàn tù zi bù sā yīng 不見兔子不撒鷹 • bù jiàn tù zi bù sā yīng 不见兔子不撒鹰 • dōng tù xī wū 东兔西乌 • dōng tù xī wū 東兔西烏 • hǎi tù 海兔 • jiǎo tù sān kū 狡兔三窟 • jiǎo tù sǐ zǒu gǒu pēng 狡兔死走狗烹 • Jié tù 捷兔 • jīn wū xī zhuì , yù tù dōng shēng 金乌西坠,玉兔东升 • jīn wū xī zhuì , yù tù dōng shēng 金烏西墜,玉兔東昇 • mǎo tù 卯兔 • shǒu zhū dài tù 守株待兔 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,緣木求魚 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼 • Tiān tù zuò 天兔座 • tù bà 兔爸 • tù chún 兔唇 • tù gāo zi 兔羔子 • tù jìng 兔径 • tù jìng 兔徑 • tù nián 兔年 • tù rè bìng 兔热病 • tù rè bìng 兔熱病 • tù sǐ gǒu pēng 兔死狗烹 • tù sǐ hú bēi 兔死狐悲 • tù zǎi zi 兔崽子 • tù zi 兔子 • tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窝边草 • tù zi bù chī wō biān cǎo 兔子不吃窩邊草 • xiǎo bái tù 小白兔 • yě tù 野兔 • yù tù 玉兔