Có 1 kết quả:
sì ㄙˋ
Tổng nét: 7
Bộ: rén 儿 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱凹儿
Nét bút: 丨フ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: SUHU (尸山竹山)
Unicode: U+5155
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Cát nhật 4 - 吉日4 (Khổng Tử)
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
• Cát nhật 4 - 吉日4 (Khổng Tử)
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Phục âm - 復陰 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Thư tặng Thanh quốc Phùng suý vãng tiễu Ngô Côn phỉ đảng kỳ 1 - 書贈清國馮帥往剿吳鯤匪党其一 (Phạm Thận Duật)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vũ kỳ 4 (Sở vũ thạch đài tư) - 雨其四(楚雨石苔滋) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con tê giác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con tê, một loài dã thú thời xưa giống như con trâu. ◎Như: “hủy quang” 兕觥 chén uống rượu làm bằng sừng tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (văn) Con tê giác cái: 兕觥 Chén uống rượu bằng sừng tê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật gần giống như con trâu rừng.
Từ điển Trung-Anh
(meaning uncertain); rhinoceros (possibly female) or bull
Từ ghép 1