Có 1 kết quả:

jīng ㄐㄧㄥ
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 儿 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一ノフ一丨丨フ一ノフ
Thương Hiệt: JUJRU (十山十口山)
Unicode: U+5162
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: căng
Âm Nôm: cạnh, căng, ganh, giằng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), つつ.しむ (tsutsu.shimu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ging1

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jīng ㄐㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nơm nớp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiêng dè, cẩn thận. § Cũng nói là “căng căng” 兢兢. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc” 心戰懼以兢竦, 如臨深而履薄 (Tây chinh phú 西征賦) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
2. (Tính) Run sợ. ◇Trương Hành 張衡: “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” 將乍往而未半, 怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú 西京賦).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nơm nớp, kiêng dè thận trọng. 【兢兢業業】 căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính sợ. Chẳng hạn Căng căng ( lo sợ ngay ngáy ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to be fearful
(2) apprehensive

Từ ghép 8