Có 1 kết quả:
jīng ㄐㄧㄥ
Tổng nét: 14
Bộ: rén 儿 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰克克
Nét bút: 一丨丨フ一ノフ一丨丨フ一ノフ
Thương Hiệt: JUJRU (十山十口山)
Unicode: U+5162
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: căng
Âm Nôm: cạnh, căng, ganh, giằng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), つつ.しむ (tsutsu.shimu)
Âm Hàn: 긍
Âm Quảng Đông: ging1
Âm Nôm: cạnh, căng, ganh, giằng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おそ.れる (oso.reru), つつ.しむ (tsutsu.shimu)
Âm Hàn: 긍
Âm Quảng Đông: ging1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Kinh khê - 涇溪 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Thoái thê - 退棲 (Tư Không Đồ)
• Bái mệnh cung kỷ - 拜命恭紀 (Phan Huy Thực)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Kinh khê - 涇溪 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Thoái thê - 退棲 (Tư Không Đồ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nơm nớp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kiêng dè, cẩn thận. § Cũng nói là “căng căng” 兢兢. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc” 心戰懼以兢竦, 如臨深而履薄 (Tây chinh phú 西征賦) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
2. (Tính) Run sợ. ◇Trương Hành 張衡: “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” 將乍往而未半, 怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú 西京賦).
2. (Tính) Run sợ. ◇Trương Hành 張衡: “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” 將乍往而未半, 怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú 西京賦).
Từ điển Trần Văn Chánh
Nơm nớp, kiêng dè thận trọng. 【兢兢業業】 căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính sợ. Chẳng hạn Căng căng ( lo sợ ngay ngáy ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to be fearful
(2) apprehensive
(2) apprehensive
Từ ghép 8