Có 2 kết quả:

ㄋㄚˋnèi ㄋㄟˋ
Âm Pinyin: ㄋㄚˋ, nèi ㄋㄟˋ
Tổng nét: 4
Bộ: rù 入 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フノ丶
Thương Hiệt: OB (人月)
Unicode: U+5167
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nạp, nội
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: naap6, noi6

Tự hình 6

Dị thể 4

1/2

ㄋㄚˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thu vào
2. giao nộp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên trong. § Đối với “ngoại” 外 bên ngoài. ◎Như: “thất nội” 室內 trong nhà, “quốc nội” 國內 trong nước.
2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: “nội tỉnh” 內省 tự xét tâm ý, phản tỉnh.
3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: “cung đình đại nội” 宮廷大內 cung đình nhà vua.
4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: “nội tử” 內子, “nội nhân” 內人, “tiện nội” 賤內 đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, “nội thân” 內親 họ hàng về bên nhà vợ, “nội huynh đệ” 內兄第 anh em vợ.
5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử 南史: “Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách” 景宗好內, 妓妾至數百 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư 漢書: “Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội” 先為築室, 家有一堂二內 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: “nội tạng” 內臟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai” 登時四肢五內, 一齊皆不自在起來 (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
8. (Danh) Họ “Nội”.
9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh 易經: “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
10. Một âm là “nạp”. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông “nạp” 納. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng” 懷王怒, 不聽, 亡走趙, 趙不內, 復之秦, 竟死於秦而歸葬 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là “chu nạp” 周內.

nèi ㄋㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bên trong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên trong. § Đối với “ngoại” 外 bên ngoài. ◎Như: “thất nội” 室內 trong nhà, “quốc nội” 國內 trong nước.
2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: “nội tỉnh” 內省 tự xét tâm ý, phản tỉnh.
3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: “cung đình đại nội” 宮廷大內 cung đình nhà vua.
4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: “nội tử” 內子, “nội nhân” 內人, “tiện nội” 賤內 đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, “nội thân” 內親 họ hàng về bên nhà vợ, “nội huynh đệ” 內兄第 anh em vợ.
5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử 南史: “Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách” 景宗好內, 妓妾至數百 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư 漢書: “Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội” 先為築室, 家有一堂二內 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: “nội tạng” 內臟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai” 登時四肢五內, 一齊皆不自在起來 (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
8. (Danh) Họ “Nội”.
9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh 易經: “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
10. Một âm là “nạp”. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông “nạp” 納. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng” 懷王怒, 不聽, 亡走趙, 趙不內, 復之秦, 竟死於秦而歸葬 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là “chu nạp” 周內.

Từ điển Trung-Anh

(1) inside
(2) inner
(3) internal
(4) within
(5) interior

Từ ghép 253

Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈邁迪內賈德Àò kāng nèi ěr 奧康內爾Bā bù yà Niǔ Jī nèi yà 巴布亞紐幾內亞bā bù yà xīn jǐ nèi yà 巴布亚新几內亚bā bù yà xīn jǐ nèi yà 巴布亞新幾內亞bái nèi zhàng 白內障bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重Bèi nèi tè 貝內特Běn nèi tè 本內特cāo miàn nèi zhì wǎng 糙面內質網Chì dào Jī nèi yà 赤道幾內亞Dà nèi 大內Dà nèi xiāng 大內鄉dǎng nèi 黨內dīng nèi zhǐ 丁內酯Dù běn nèi 杜本內duì nèi 對內fèn nèi 分內fēng máng nèi liǎn 鋒芒內斂Féng nèi guǒ 馮內果gōng nèi jié yù qì 宮內節育器guāng miàn nèi zhì wǎng 光面內質網guó nèi 国內guó nèi 國內Guó nèi Ān quán Bǎo wèi jú 國內安全保衛局guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 國內生產總值guó nèi wài 國內外guó nèi xiàn 國內線guó nèi zhàn zhēng 國內戰爭guó wài nèi 國外內Hā bó luó nèi 哈博羅內Hā méi nèi yī 哈梅內伊hǎi nèi 海內hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰hǎi nèi wài 海內外hé nèi 河內Hú nèi 湖內Hú nèi xiāng 湖內鄉hù nèi 戶內Huáng zú nèi gé 皇族內閣jī nèi jīn 雞內金Jī nèi yà 幾內亞Jī nèi yà Bǐ shào 幾內亞比紹Jī nèi yà Bǐ suǒ 幾內亞比索Jǐ nèi yà Wān 幾內亞灣jiàn nèi 賤內jiè nèi qiú 界內球jìng nèi 境內jìng nèi wài 境內外jù nèi 懼內Kǎ nèi jī 卡內基Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡內基梅隆大學Lǐ bo kè nèi xī 李卜克內西Lǐ yuē rè nèi lú 里約熱內盧Lín nèi 林內Lín nèi xiāng 林內鄉Mǎ sī nèi 馬斯內Méng tè nèi gē luó 蒙特內哥羅Mò nèi 莫內nǎo nèi fēi 腦內啡nèi bā zì jiǎo 內八字腳nèi bào 內爆nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈nèi bīn 內賓nèi bù 內部nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭nèi bù máo dùn 內部矛盾nèi bù quē xiàn 內部缺陷nèi bù shì wù 內部事務nèi bù wǎng 內部網nèi cān 內參nèi céng 內層nèi chā 內插nèi chǎng 內場nèi chén 內臣nèi chèn 內襯nèi chéng 內城nèi chū xuè 內出血nèi cún 內存nèi dài 內袋nèi dān 內丹nèi dì 內地nèi dì 內弟nèi dìng 內定nèi dòu 內鬥nèi ěr 內耳nèi ěr dào 內耳道nèi fēi sù 內啡素nèi fēi tài 內啡肽nèi fēn mì 內分泌nèi fēn mì xiàn 內分泌腺nèi fū 內稃nèi fú 內服nèi gé 內閣nèi gé 內阁nèi gòu 內購nèi guǐ 內鬼nèi hán 內涵nèi hán tǐ 內含體nèi hán yì yì 內涵意義nèi háng 內行nèi háng kàn mén dao , wài háng kàn rè nao 內行看門道,外行看熱鬧nèi hào 內耗nèi hé 內核nèi hòng 內訌nèi hòng 內鬨nèi huà 內化nèi huái 內踝nèi jī 內積nèi jí 內急nèi jiān 內奸nèi jiàn 內建nèi jìng 內徑nèi jiù 內疚nèi juàn 內眷nèi kē 內科nèi kē xué 內科學nèi kē yī shēng 內科醫生nèi kù 內裤nèi kù 內褲nèi kuī jìng 內窺鏡nèi lào 內澇nèi lián wǎng 內聯網nèi liǎn 內斂nèi liú 內流nèi liú hé 內流河nèi liù jiǎo bān shǒu 內六角扳手nèi liù jiǎo yuán zhù tóu luó dīng 內六角圓柱頭螺釘nèi lù 內陆nèi lù 內陸nèi lù guó 內陸國nèi lù hé 內陸河nèi luàn 內乱nèi luàn 內亂nèi mǎ 內码nèi mǎ 內碼nèi mào 內貿nèi mó 內膜nèi mù 內幕nèi mù jiāo yì 內幕交易nèi nei 內內nèi néng 內能nèi pēi céng 內胚層nèi pí 內皮nèi qiē qiú 內切球nèi qíng 內情nèi rán 內燃nèi rán jī 內燃機nèi rán jī chē 內燃機車nèi rén 內人nèi róng 內容nèi róng guǎn lǐ xì tǒng 內容管理系統nèi shāng 內傷nèi shāng 內熵nèi shēng de 內生的nèi shì 內室nèi shì 內飾nèi shì jìng 內視鏡nèi tíng 內廷nèi wài 內外nèi wài jiān xiū 內外兼修nèi wù 內務nèi xì bāo tuán 內細胞團nèi xiān àn méi 內酰胺酶nèi xiàn jiāo yì 內線交易nèi xiàn xiāo xi 內線消息nèi xiáng 內詳nèi xiàng 內向nèi xiāo 內銷nèi xié shì 內斜視nèi xīn 內心nèi xīn shēn chù 內心深處nèi xīn shì jiè 內心世界nèi xīn xì 內心戲nèi xǐng 內省nèi xǐng xìng 內省性nèi xiōng 內兄nèi xū 內需nèi yǎn jiǎo 內眼角nèi yī 內衣nèi yī kù 內衣褲nèi yíng lì 內營力nèi yōu wài huàn 內憂外患nèi yōu wài kùn 內憂外困nèi yuán 內源nèi zài 內在nèi zài chāo yuè 內在超越nèi zài jǐ hé 內在幾何nèi zài jǐ hé xué 內在幾何學nèi zài zuò biāo 內在座標nèi zàng 內脏nèi zàng 內臟nèi zhàn 內战nèi zhàn 內戰nèi zhèng 內政nèi zhèng bù zhǎng 內政部長nèi zhǐ 內酯nèi zhì 內置nèi zhì wǎng 內質網nèi zhuāng 內裝nèi zǐ 內子nián nèi 年內Niǔ Jī nèi yà 紐幾內亞Pà nèi ěr 帕內爾qí nèi 其內Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齊內丁齊達內qǐ yè nèi wǎng lù 企業內網路quān nèi 圈內rǎng wài ān nèi 攘外安內rén mín nèi bù máo dùn 人民內部矛盾rèn nèi 任內rì nèi 日內Rì nèi wǎ 日內瓦Sài nèi jiā ěr 塞內加爾Sāng nèi sī 桑內斯sè lì nèi rěn 色厲內荏shì nèi 室內shì nèi 市內shì nèi shè jì 室內設計shì nèi yuè 室內樂shì nèi zhuāng huáng 室內裝潢shù shēn nèi yī 束身內衣sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之內皆兄弟Tè nèi lǐ fèi 特內里費tǐ nèi 體內U tū nèi kù U凸內褲wài gāng nèi róu 外剛內柔wài kuān nèi jì 外寬內忌wài yuán nèi fāng 外圓內方Wěi nèi ruì lā 委內瑞拉Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委內瑞拉馬腦炎病毒wò nèi 臥內Xī ěr nèi kē sī 希爾內科斯xián nèi zhù 賢內助Xiào nèi 校內Xīn jī nèi yà 新畿內亞Xīn jǐ nèi yà 新幾內亞yá nèi 衙內yǐ mǎ nèi lì 以馬內利yǐ nèi 以內yǐng zi nèi gé 影子內閣Yǒng zhēn nèi shàn 永貞內禪yòng hù chuàng zào nèi róng 用戶創造內容yǒu xiào qī nèi 有效期內Yuē hàn nèi sī bǎo 約翰內斯堡zài nèi 在內zài shì nèi 在室內zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾zhī nèi 之內zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式輕內容Zhú nèi 竹內zǐ gōng nèi bì yùn qì 子宮內避孕器zǒu nèi xiàn 走內線