Có 2 kết quả:
nà ㄋㄚˋ • nèi ㄋㄟˋ
Tổng nét: 4
Bộ: rù 入 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フノ丶
Thương Hiệt: OB (人月)
Unicode: U+5167
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cung từ kỳ 07 - 宮詞其七 (Vương Nhai)
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)
• Đăng Điều Ngự tháp - 登調御塔 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh nhất tuyệt - 翹餞別束生一絕 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kính nghĩa đường - 敬義堂 (Chu Hy)
• Mại trúc dao - 賣竹謠 (Tùng Thiện Vương)
• Phụ từ tử hiếu cách - 父慈子孝格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Lý Đức Dụ)
• Cung từ kỳ 07 - 宮詞其七 (Vương Nhai)
• Cửu trùng đài - 九重臺 (Trần Tông Lỗ)
• Đăng Điều Ngự tháp - 登調御塔 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Kiều tiễn biệt Thúc Sinh nhất tuyệt - 翹餞別束生一絕 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kính nghĩa đường - 敬義堂 (Chu Hy)
• Mại trúc dao - 賣竹謠 (Tùng Thiện Vương)
• Phụ từ tử hiếu cách - 父慈子孝格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Lý Đức Dụ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thu vào
2. giao nộp
2. giao nộp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên trong. § Đối với “ngoại” 外 bên ngoài. ◎Như: “thất nội” 室內 trong nhà, “quốc nội” 國內 trong nước.
2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: “nội tỉnh” 內省 tự xét tâm ý, phản tỉnh.
3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: “cung đình đại nội” 宮廷大內 cung đình nhà vua.
4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: “nội tử” 內子, “nội nhân” 內人, “tiện nội” 賤內 đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, “nội thân” 內親 họ hàng về bên nhà vợ, “nội huynh đệ” 內兄第 anh em vợ.
5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử 南史: “Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách” 景宗好內, 妓妾至數百 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư 漢書: “Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội” 先為築室, 家有一堂二內 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: “nội tạng” 內臟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai” 登時四肢五內, 一齊皆不自在起來 (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
8. (Danh) Họ “Nội”.
9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh 易經: “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
10. Một âm là “nạp”. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông “nạp” 納. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng” 懷王怒, 不聽, 亡走趙, 趙不內, 復之秦, 竟死於秦而歸葬 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là “chu nạp” 周內.
2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: “nội tỉnh” 內省 tự xét tâm ý, phản tỉnh.
3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: “cung đình đại nội” 宮廷大內 cung đình nhà vua.
4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: “nội tử” 內子, “nội nhân” 內人, “tiện nội” 賤內 đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, “nội thân” 內親 họ hàng về bên nhà vợ, “nội huynh đệ” 內兄第 anh em vợ.
5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử 南史: “Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách” 景宗好內, 妓妾至數百 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư 漢書: “Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội” 先為築室, 家有一堂二內 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: “nội tạng” 內臟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai” 登時四肢五內, 一齊皆不自在起來 (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
8. (Danh) Họ “Nội”.
9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh 易經: “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
10. Một âm là “nạp”. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông “nạp” 納. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng” 懷王怒, 不聽, 亡走趙, 趙不內, 復之秦, 竟死於秦而歸葬 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là “chu nạp” 周內.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bên trong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên trong. § Đối với “ngoại” 外 bên ngoài. ◎Như: “thất nội” 室內 trong nhà, “quốc nội” 國內 trong nước.
2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: “nội tỉnh” 內省 tự xét tâm ý, phản tỉnh.
3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: “cung đình đại nội” 宮廷大內 cung đình nhà vua.
4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: “nội tử” 內子, “nội nhân” 內人, “tiện nội” 賤內 đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, “nội thân” 內親 họ hàng về bên nhà vợ, “nội huynh đệ” 內兄第 anh em vợ.
5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử 南史: “Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách” 景宗好內, 妓妾至數百 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư 漢書: “Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội” 先為築室, 家有一堂二內 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: “nội tạng” 內臟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai” 登時四肢五內, 一齊皆不自在起來 (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
8. (Danh) Họ “Nội”.
9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh 易經: “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
10. Một âm là “nạp”. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông “nạp” 納. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng” 懷王怒, 不聽, 亡走趙, 趙不內, 復之秦, 竟死於秦而歸葬 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là “chu nạp” 周內.
2. (Danh) Tâm lí, trong lòng. ◎Như: “nội tỉnh” 內省 tự xét tâm ý, phản tỉnh.
3. (Danh) Cung đình, triều đình. ◎Như: “cung đình đại nội” 宮廷大內 cung đình nhà vua.
4. (Danh) Vợ, thê thiếp. ◎Như: “nội tử” 內子, “nội nhân” 內人, “tiện nội” 賤內 đều là tiếng mình tự gọi vợ mình, “nội thân” 內親 họ hàng về bên nhà vợ, “nội huynh đệ” 內兄第 anh em vợ.
5. (Danh) Phụ nữ, nữ sắc. ◇Nam sử 南史: “Cảnh Tông hiếu nội, kĩ thiếp chí sổ bách” 景宗好內, 妓妾至數百 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Cảnh Tông thích nữ sắc, thê thiếp có tới hàng trăm.
6. (Danh) Phòng ngủ, phòng. ◇Hán Thư 漢書: “Tiên vi trúc thất, gia hữu nhất đường nhị nội” 先為築室, 家有一堂二內 (Trào Thác truyện 鼂錯傳) Trước tiên cất nhà, nhà có một gian chính, hai phòng.
7. (Danh) Tạng phủ. ◎Như: “nội tạng” 內臟. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đăng thì tứ chi ngũ nội, nhất tề giai bất tự tại khởi lai” 登時四肢五內, 一齊皆不自在起來 (Đệ thập bát hồi) Tức thì tay chân ruột gan, đều cùng bủn rủn, bồn chồn.
8. (Danh) Họ “Nội”.
9. (Động) Thân gần. ◇Dịch Kinh 易經: “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
10. Một âm là “nạp”. (Động) Thu nhận, chấp nhận. § Thông “nạp” 納. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Vương nộ, bất thính, vong tẩu Triệu, Triệu bất nạp, phục chi Tần, cánh tử ư Tần nhi quy táng” 懷王怒, 不聽, 亡走趙, 趙不內, 復之秦, 竟死於秦而歸葬 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hoài Vương nổi giận, không chịu, bỏ trốn sang nước Triệu, Triệu không cho ở, Hoài Vương lại về Tẩn, rốt cục chết ở Tần, rồi đưa về chôn trên đất Sở.
11. (Động) Lấy văn tự cố buộc người vào tội gọi là “chu nạp” 周內.
Từ điển Trung-Anh
(1) inside
(2) inner
(3) internal
(4) within
(5) interior
(2) inner
(3) internal
(4) within
(5) interior
Từ ghép 253
Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈邁迪內賈德 • Àò kāng nèi ěr 奧康內爾 • Bā bù yà Niǔ Jī nèi yà 巴布亞紐幾內亞 • bā bù yà xīn jǐ nèi yà 巴布亚新几內亚 • bā bù yà xīn jǐ nèi yà 巴布亞新幾內亞 • bái nèi zhàng 白內障 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重 • Bèi nèi tè 貝內特 • Běn nèi tè 本內特 • cāo miàn nèi zhì wǎng 糙面內質網 • Chì dào Jī nèi yà 赤道幾內亞 • Dà nèi 大內 • Dà nèi xiāng 大內鄉 • dǎng nèi 黨內 • dīng nèi zhǐ 丁內酯 • Dù běn nèi 杜本內 • duì nèi 對內 • fèn nèi 分內 • fēng máng nèi liǎn 鋒芒內斂 • Féng nèi guǒ 馮內果 • gōng nèi jié yù qì 宮內節育器 • guāng miàn nèi zhì wǎng 光面內質網 • guó nèi 国內 • guó nèi 國內 • Guó nèi Ān quán Bǎo wèi jú 國內安全保衛局 • guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 國內生產總值 • guó nèi wài 國內外 • guó nèi xiàn 國內線 • guó nèi zhàn zhēng 國內戰爭 • guó wài nèi 國外內 • Hā bó luó nèi 哈博羅內 • Hā méi nèi yī 哈梅內伊 • hǎi nèi 海內 • hǎi nèi cún zhī jǐ , tiān yá ruò bǐ lín 海內存知己,天涯若比鄰 • hǎi nèi wài 海內外 • hé nèi 河內 • Hú nèi 湖內 • Hú nèi xiāng 湖內鄉 • hù nèi 戶內 • Huáng zú nèi gé 皇族內閣 • jī nèi jīn 雞內金 • Jī nèi yà 幾內亞 • Jī nèi yà Bǐ shào 幾內亞比紹 • Jī nèi yà Bǐ suǒ 幾內亞比索 • Jǐ nèi yà Wān 幾內亞灣 • jiàn nèi 賤內 • jiè nèi qiú 界內球 • jìng nèi 境內 • jìng nèi wài 境內外 • jù nèi 懼內 • Kǎ nèi jī 卡內基 • Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡內基梅隆大學 • Lǐ bo kè nèi xī 李卜克內西 • Lǐ yuē rè nèi lú 里約熱內盧 • Lín nèi 林內 • Lín nèi xiāng 林內鄉 • Mǎ sī nèi 馬斯內 • Méng tè nèi gē luó 蒙特內哥羅 • Mò nèi 莫內 • nǎo nèi fēi 腦內啡 • nèi bā zì jiǎo 內八字腳 • nèi bào 內爆 • nèi bào fǎ yuán zǐ dàn 內爆法原子彈 • nèi bīn 內賓 • nèi bù 內部 • nèi bù dòu zhēng 內部鬥爭 • nèi bù máo dùn 內部矛盾 • nèi bù quē xiàn 內部缺陷 • nèi bù shì wù 內部事務 • nèi bù wǎng 內部網 • nèi cān 內參 • nèi céng 內層 • nèi chā 內插 • nèi chǎng 內場 • nèi chén 內臣 • nèi chèn 內襯 • nèi chéng 內城 • nèi chū xuè 內出血 • nèi cún 內存 • nèi dài 內袋 • nèi dān 內丹 • nèi dì 內地 • nèi dì 內弟 • nèi dìng 內定 • nèi dòu 內鬥 • nèi ěr 內耳 • nèi ěr dào 內耳道 • nèi fēi sù 內啡素 • nèi fēi tài 內啡肽 • nèi fēn mì 內分泌 • nèi fēn mì xiàn 內分泌腺 • nèi fū 內稃 • nèi fú 內服 • nèi gé 內閣 • nèi gé 內阁 • nèi gòu 內購 • nèi guǐ 內鬼 • nèi hán 內涵 • nèi hán tǐ 內含體 • nèi hán yì yì 內涵意義 • nèi háng 內行 • nèi háng kàn mén dao , wài háng kàn rè nao 內行看門道,外行看熱鬧 • nèi hào 內耗 • nèi hé 內核 • nèi hòng 內訌 • nèi hòng 內鬨 • nèi huà 內化 • nèi huái 內踝 • nèi jī 內積 • nèi jí 內急 • nèi jiān 內奸 • nèi jiàn 內建 • nèi jìng 內徑 • nèi jiù 內疚 • nèi juàn 內眷 • nèi kē 內科 • nèi kē xué 內科學 • nèi kē yī shēng 內科醫生 • nèi kù 內裤 • nèi kù 內褲 • nèi kuī jìng 內窺鏡 • nèi lào 內澇 • nèi lián wǎng 內聯網 • nèi liǎn 內斂 • nèi liú 內流 • nèi liú hé 內流河 • nèi liù jiǎo bān shǒu 內六角扳手 • nèi liù jiǎo yuán zhù tóu luó dīng 內六角圓柱頭螺釘 • nèi lù 內陆 • nèi lù 內陸 • nèi lù guó 內陸國 • nèi lù hé 內陸河 • nèi luàn 內乱 • nèi luàn 內亂 • nèi mǎ 內码 • nèi mǎ 內碼 • nèi mào 內貿 • nèi mó 內膜 • nèi mù 內幕 • nèi mù jiāo yì 內幕交易 • nèi nei 內內 • nèi néng 內能 • nèi pēi céng 內胚層 • nèi pí 內皮 • nèi qiē qiú 內切球 • nèi qíng 內情 • nèi rán 內燃 • nèi rán jī 內燃機 • nèi rán jī chē 內燃機車 • nèi rén 內人 • nèi róng 內容 • nèi róng guǎn lǐ xì tǒng 內容管理系統 • nèi shāng 內傷 • nèi shāng 內熵 • nèi shēng de 內生的 • nèi shì 內室 • nèi shì 內飾 • nèi shì jìng 內視鏡 • nèi tíng 內廷 • nèi wài 內外 • nèi wài jiān xiū 內外兼修 • nèi wù 內務 • nèi xì bāo tuán 內細胞團 • nèi xiān àn méi 內酰胺酶 • nèi xiàn jiāo yì 內線交易 • nèi xiàn xiāo xi 內線消息 • nèi xiáng 內詳 • nèi xiàng 內向 • nèi xiāo 內銷 • nèi xié shì 內斜視 • nèi xīn 內心 • nèi xīn shēn chù 內心深處 • nèi xīn shì jiè 內心世界 • nèi xīn xì 內心戲 • nèi xǐng 內省 • nèi xǐng xìng 內省性 • nèi xiōng 內兄 • nèi xū 內需 • nèi yǎn jiǎo 內眼角 • nèi yī 內衣 • nèi yī kù 內衣褲 • nèi yíng lì 內營力 • nèi yōu wài huàn 內憂外患 • nèi yōu wài kùn 內憂外困 • nèi yuán 內源 • nèi zài 內在 • nèi zài chāo yuè 內在超越 • nèi zài jǐ hé 內在幾何 • nèi zài jǐ hé xué 內在幾何學 • nèi zài zuò biāo 內在座標 • nèi zàng 內脏 • nèi zàng 內臟 • nèi zhàn 內战 • nèi zhàn 內戰 • nèi zhèng 內政 • nèi zhèng bù zhǎng 內政部長 • nèi zhǐ 內酯 • nèi zhì 內置 • nèi zhì wǎng 內質網 • nèi zhuāng 內裝 • nèi zǐ 內子 • nián nèi 年內 • Niǔ Jī nèi yà 紐幾內亞 • Pà nèi ěr 帕內爾 • qí nèi 其內 • Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齊內丁齊達內 • qǐ yè nèi wǎng lù 企業內網路 • quān nèi 圈內 • rǎng wài ān nèi 攘外安內 • rén mín nèi bù máo dùn 人民內部矛盾 • rèn nèi 任內 • rì nèi 日內 • Rì nèi wǎ 日內瓦 • Sài nèi jiā ěr 塞內加爾 • Sāng nèi sī 桑內斯 • sè lì nèi rěn 色厲內荏 • shì nèi 室內 • shì nèi 市內 • shì nèi shè jì 室內設計 • shì nèi yuè 室內樂 • shì nèi zhuāng huáng 室內裝潢 • shù shēn nèi yī 束身內衣 • sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì 四海之內皆兄弟 • Tè nèi lǐ fèi 特內里費 • tǐ nèi 體內 • U tū nèi kù U凸內褲 • wài gāng nèi róu 外剛內柔 • wài kuān nèi jì 外寬內忌 • wài yuán nèi fāng 外圓內方 • Wěi nèi ruì lā 委內瑞拉 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委內瑞拉馬腦炎病毒 • wò nèi 臥內 • Xī ěr nèi kē sī 希爾內科斯 • xián nèi zhù 賢內助 • Xiào nèi 校內 • Xīn jī nèi yà 新畿內亞 • Xīn jǐ nèi yà 新幾內亞 • yá nèi 衙內 • yǐ mǎ nèi lì 以馬內利 • yǐ nèi 以內 • yǐng zi nèi gé 影子內閣 • Yǒng zhēn nèi shàn 永貞內禪 • yòng hù chuàng zào nèi róng 用戶創造內容 • yǒu xiào qī nèi 有效期內 • Yuē hàn nèi sī bǎo 約翰內斯堡 • zài nèi 在內 • zài shì nèi 在室內 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾 • zhī nèi 之內 • zhòng xíng shì qīng nèi róng 重形式輕內容 • Zhú nèi 竹內 • zǐ gōng nèi bì yùn qì 子宮內避孕器 • zǒu nèi xiàn 走內線