Có 2 kết quả:

liǎng ㄌㄧㄤˇliàng ㄌㄧㄤˋ
Âm Pinyin: liǎng ㄌㄧㄤˇ, liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rù 入 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MLBO (一中月人)
Unicode: U+5169
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạng, lưỡng
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ふたつ (futatsu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: loeng5

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

1/2

liǎng ㄌㄧㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hai, 2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai, đôi, cặp. ◎Như: “lưỡng bổn thư” 兩本書 hai cuốn sách, “lưỡng tỉ muội” 兩姊妹 đôi chị em. ◇Lí Bạch 李白: “Đồng cư Trường Can lí, Lưỡng tiểu vô hiềm sai” 同居長干里, 兩小無嫌猜 (Trường Can hành 長干行) Cùng ở Trường Can, Đôi trẻ (ngây thơ) không có gì ngờ vực nhau.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” 兩利 (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” 目不能兩視而明, 耳不能兩聽而聰 (Khuyến học 勸學) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” 過兩天再看看 để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” 半斤八兩 nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” 輛. ◇Thư Kinh 書經: “Nhung xa tam bách lượng” 戎車三百兩 (Mục thệ 牧誓, Tự 序) Xe binh ba trăm cỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.

Từ điển Trung-Anh

(1) two
(2) both
(3) some
(4) a few
(5) tael, unit of weight equal to 50 grams (modern) or 1⁄16 of a catty 斤[jin1] (old)

Từ ghép 145

bàn jīn bā liǎng 半斤八兩cān liǎng yuàn 參兩院cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩fēn xīng bāi liǎng 分星掰兩gōng liǎng 公兩Guó Gòng liǎng dǎng 國共兩黨Hàn zéi bù liǎng lì 漢賊不兩立hòu liǎng zhě 後兩者jiǎo cǎi liǎng zhī chuán 腳踩兩隻船jiǎo tà liǎng tiáo chuán 腳踏兩條船jiǎo tà liǎng zhī chuán 腳踏兩隻船jiè yú liǎng nán 介於兩難jīn liǎng 斤兩jìn tuì liǎng nán 進退兩難là zhú liǎng tóu shāo 蠟燭兩頭燒lǎo liǎng kǒur 老兩口兒liǎng àn 兩岸liǎng àn duì huà 兩岸對話liǎng àn sān dì 兩岸三地liǎng bǎ shuā zi 兩把刷子liǎng bài jù shāng 兩敗俱傷liǎng bèi 兩倍liǎng bian 兩邊liǎng bù lù 兩步路liǎng bù wù 兩不誤liǎng bù xiāng qiàn 兩不相欠liǎng cè 兩側liǎng cè duì chèn 兩側對稱liǎng cì 兩次liǎng dàn yī xīng 兩彈一星liǎng dǎng zhì 兩黨制liǎng Dé 兩德liǎng diǎn shuǐ 兩點水liǎng duān 兩端liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 兩耳不聞窗外事liǎng fāng 兩方liǎng fēn fǎ 兩分法liǎng gè zhōng guó 兩個中國liǎng guǎng zǒng dū 兩廣總督liǎng guó 兩國liǎng guó guān xì 兩國關係liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 兩國相爭,不斬來使liǎng guó zhī jiān 兩國之間liǎng Hàn 兩漢liǎng hé 兩河liǎng hé liú yù 兩河流域liǎng hé wén míng 兩河文明liǎng hǔ xiāng dòu 兩虎相鬥liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷liǎng hǔ xiāng zhēng 兩虎相爭liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷liǎng huí shì 兩回事liǎng jí 兩極liǎng jí fēn huà 兩極分化liǎng jiá shēng jīn 兩頰生津liǎng jiǎo jià 兩腳架liǎng jié gùn 兩節棍liǎng jù 兩句liǎng kǒu zi 兩口子liǎng lèi chā dāo 兩肋插刀liǎng lì 兩立liǎng mǎ shì 兩碼事liǎng miàn 兩面liǎng miàn pài 兩面派liǎng miàn sān dāo 兩面三刀liǎng nán 兩難liǎng páng 兩旁liǎng qī 兩棲liǎng qī dòng wù 兩棲動物liǎng qī lèi 兩棲類liǎng qì 兩訖liǎng qiān nián 兩千年liǎng qīn 兩親liǎng qīng 兩清liǎng qíng liǎng yuàn 兩情兩願liǎng qíng xiāng yuè 兩情相悅liǎng quán 兩全liǎng quán qí měi 兩全其美liǎng shēng lèi 兩生類liǎng shǒu bù zhān yáng chūn shuǐ 兩手不沾陽春水liǎng shǒu kōng kōng 兩手空空liǎng tóu 兩頭liǎng tóur 兩頭兒liǎng xià 兩下liǎng xià zi 兩下子liǎng xiāng 兩相liǎng xiāng qíng yuàn 兩廂情願liǎng xiāng qíng yuàn 兩相情願liǎng xiàng 兩相liǎng xiǎo wú cāi 兩小無猜liǎng xīng qī 兩星期liǎng xìng 兩性liǎng xìng chā jù 兩性差距liǎng xìng dòng wù 兩性動物liǎng xìng huā 兩性花liǎng xìng píng děng 兩性平等liǎng xìng yì xíng 兩性異形liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風liǎng yàng 兩樣liǎng yàng dōng xi 兩樣東西liǎng yí 兩儀liǎng yòng 兩用liǎng yuàn 兩院liǎng yuàn zhì 兩院制liǎng zào 兩造liǎng zhāor 兩著兒liǎng zhě 兩者mó léng liǎng kě 模稜兩可pàn ruò liǎng rén 判若兩人qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖rén cái liǎng kōng 人財兩空sān cháng liǎng duǎn 三長兩短sān jiǎo liǎng bù 三腳兩步sān liǎng 三兩sān sān liǎng liǎng 三三兩兩sān tiān dǎ yú , liǎng tiān shài wǎng 三天打魚,兩天曬網sān tiān liǎng tóu 三天兩頭sān wǎ liǎng shè 三瓦兩舍sān xià liǎng xià 三下兩下sān yán liǎng jù 三言兩句sān yán liǎng yǔ 三言兩語shì bù liǎng lì 勢不兩立shì bù liǎng lì 誓不兩立shì liǎng 市兩shuǐ lù liǎng yòng 水陸兩用xiǎo liǎng kǒu 小兩口xiǎo liǎng kǒur 小兩口兒yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,兩次熟yī dāo liǎng duàn 一刀兩斷yī fēn qián liǎng fēn huò 一分錢兩分貨yī ge tóu liǎng ge dà 一個頭兩個大yī guó liǎng zhì 一國兩制yī huí shēng liǎng huí shú 一回生兩回熟yī jǔ liǎng dé 一舉兩得yī pāi liǎng sàn 一拍兩散yī shēn liǎng yì 一身兩役yī tǐ liǎng miàn 一體兩面yī zhé liǎng duàn 一折兩段yín liǎng 銀兩Yīng liǎng 英兩yǒu liǎng xià zi 有兩下子zhá liǎng 炸兩zháo sān bù zháo liǎng 著三不著兩zhèng fǎn liǎng miàn 正反兩面zuǒ yòu liǎng nán 左右兩難

liàng ㄌㄧㄤˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai, đôi, cặp. ◎Như: “lưỡng bổn thư” 兩本書 hai cuốn sách, “lưỡng tỉ muội” 兩姊妹 đôi chị em. ◇Lí Bạch 李白: “Đồng cư Trường Can lí, Lưỡng tiểu vô hiềm sai” 同居長干里, 兩小無嫌猜 (Trường Can hành 長干行) Cùng ở Trường Can, Đôi trẻ (ngây thơ) không có gì ngờ vực nhau.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” 兩利 (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” 目不能兩視而明, 耳不能兩聽而聰 (Khuyến học 勸學) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” 過兩天再看看 để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” 半斤八兩 nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” 輛. ◇Thư Kinh 書經: “Nhung xa tam bách lượng” 戎車三百兩 (Mục thệ 牧誓, Tự 序) Xe binh ba trăm cỗ.