Có 2 kết quả:
liǎng ㄌㄧㄤˇ • liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: rù 入 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MLBO (一中月人)
Unicode: U+5169
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạng, lưỡng
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ふたつ (futatsu)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng5
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ふたつ (futatsu)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng5
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công bộ hữu thị lang Cự Châu hầu tự Quảng Nam hồi kinh trụ sở cách giang phú thi dĩ tặng nguyên vận - 功部右侍郎遽洲侯自廣南回京住所隔江賦詩以贈元韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Lý Khang Thành)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Trấn tự du tăng - 鎮寺遊僧 (Ninh Tốn)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 - 絕句四首其三 (Đỗ Phủ)
• Xuân vọng từ kỳ 4 - 春望詞其四 (Tiết Đào)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Lý Khang Thành)
• Thu dạ - 秋夜 (Bùi Huy Bích)
• Trấn tự du tăng - 鎮寺遊僧 (Ninh Tốn)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 3 - 絕句四首其三 (Đỗ Phủ)
• Xuân vọng từ kỳ 4 - 春望詞其四 (Tiết Đào)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hai, 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai, đôi, cặp. ◎Như: “lưỡng bổn thư” 兩本書 hai cuốn sách, “lưỡng tỉ muội” 兩姊妹 đôi chị em. ◇Lí Bạch 李白: “Đồng cư Trường Can lí, Lưỡng tiểu vô hiềm sai” 同居長干里, 兩小無嫌猜 (Trường Can hành 長干行) Cùng ở Trường Can, Đôi trẻ (ngây thơ) không có gì ngờ vực nhau.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” 兩利 (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” 目不能兩視而明, 耳不能兩聽而聰 (Khuyến học 勸學) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” 過兩天再看看 để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” 半斤八兩 nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” 輛. ◇Thư Kinh 書經: “Nhung xa tam bách lượng” 戎車三百兩 (Mục thệ 牧誓, Tự 序) Xe binh ba trăm cỗ.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” 兩利 (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” 目不能兩視而明, 耳不能兩聽而聰 (Khuyến học 勸學) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” 過兩天再看看 để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” 半斤八兩 nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” 輛. ◇Thư Kinh 書經: “Nhung xa tam bách lượng” 戎車三百兩 (Mục thệ 牧誓, Tự 序) Xe binh ba trăm cỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.
Từ điển Trung-Anh
(1) two
(2) both
(3) some
(4) a few
(5) tael, unit of weight equal to 50 grams (modern) or 1⁄16 of a catty 斤[jin1] (old)
(2) both
(3) some
(4) a few
(5) tael, unit of weight equal to 50 grams (modern) or 1⁄16 of a catty 斤[jin1] (old)
Từ ghép 145
bàn jīn bā liǎng 半斤八兩 • cān liǎng yuàn 參兩院 • cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩 • fēn xīng bāi liǎng 分星掰兩 • gōng liǎng 公兩 • Guó Gòng liǎng dǎng 國共兩黨 • Hàn zéi bù liǎng lì 漢賊不兩立 • hòu liǎng zhě 後兩者 • jiǎo cǎi liǎng zhī chuán 腳踩兩隻船 • jiǎo tà liǎng tiáo chuán 腳踏兩條船 • jiǎo tà liǎng zhī chuán 腳踏兩隻船 • jiè yú liǎng nán 介於兩難 • jīn liǎng 斤兩 • jìn tuì liǎng nán 進退兩難 • là zhú liǎng tóu shāo 蠟燭兩頭燒 • lǎo liǎng kǒur 老兩口兒 • liǎng àn 兩岸 • liǎng àn duì huà 兩岸對話 • liǎng àn sān dì 兩岸三地 • liǎng bǎ shuā zi 兩把刷子 • liǎng bài jù shāng 兩敗俱傷 • liǎng bèi 兩倍 • liǎng bian 兩邊 • liǎng bù lù 兩步路 • liǎng bù wù 兩不誤 • liǎng bù xiāng qiàn 兩不相欠 • liǎng cè 兩側 • liǎng cè duì chèn 兩側對稱 • liǎng cì 兩次 • liǎng dàn yī xīng 兩彈一星 • liǎng dǎng zhì 兩黨制 • liǎng Dé 兩德 • liǎng diǎn shuǐ 兩點水 • liǎng duān 兩端 • liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 兩耳不聞窗外事 • liǎng fāng 兩方 • liǎng fēn fǎ 兩分法 • liǎng gè zhōng guó 兩個中國 • liǎng guǎng zǒng dū 兩廣總督 • liǎng guó 兩國 • liǎng guó guān xì 兩國關係 • liǎng guó xiāng zhēng , bù zhǎn lái shǐ 兩國相爭,不斬來使 • liǎng guó zhī jiān 兩國之間 • liǎng Hàn 兩漢 • liǎng hé 兩河 • liǎng hé liú yù 兩河流域 • liǎng hé wén míng 兩河文明 • liǎng hǔ xiāng dòu 兩虎相鬥 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷 • liǎng hǔ xiāng zhēng 兩虎相爭 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷 • liǎng huí shì 兩回事 • liǎng jí 兩極 • liǎng jí fēn huà 兩極分化 • liǎng jiá shēng jīn 兩頰生津 • liǎng jiǎo jià 兩腳架 • liǎng jié gùn 兩節棍 • liǎng jù 兩句 • liǎng kǒu zi 兩口子 • liǎng lèi chā dāo 兩肋插刀 • liǎng lì 兩立 • liǎng mǎ shì 兩碼事 • liǎng miàn 兩面 • liǎng miàn pài 兩面派 • liǎng miàn sān dāo 兩面三刀 • liǎng nán 兩難 • liǎng páng 兩旁 • liǎng qī 兩棲 • liǎng qī dòng wù 兩棲動物 • liǎng qī lèi 兩棲類 • liǎng qì 兩訖 • liǎng qiān nián 兩千年 • liǎng qīn 兩親 • liǎng qīng 兩清 • liǎng qíng liǎng yuàn 兩情兩願 • liǎng qíng xiāng yuè 兩情相悅 • liǎng quán 兩全 • liǎng quán qí měi 兩全其美 • liǎng shēng lèi 兩生類 • liǎng shǒu bù zhān yáng chūn shuǐ 兩手不沾陽春水 • liǎng shǒu kōng kōng 兩手空空 • liǎng tóu 兩頭 • liǎng tóur 兩頭兒 • liǎng xià 兩下 • liǎng xià zi 兩下子 • liǎng xiāng 兩相 • liǎng xiāng qíng yuàn 兩廂情願 • liǎng xiāng qíng yuàn 兩相情願 • liǎng xiàng 兩相 • liǎng xiǎo wú cāi 兩小無猜 • liǎng xīng qī 兩星期 • liǎng xìng 兩性 • liǎng xìng chā jù 兩性差距 • liǎng xìng dòng wù 兩性動物 • liǎng xìng huā 兩性花 • liǎng xìng píng děng 兩性平等 • liǎng xìng yì xíng 兩性異形 • liǎng xiù qīng fēng 兩袖清風 • liǎng yàng 兩樣 • liǎng yàng dōng xi 兩樣東西 • liǎng yí 兩儀 • liǎng yòng 兩用 • liǎng yuàn 兩院 • liǎng yuàn zhì 兩院制 • liǎng zào 兩造 • liǎng zhāor 兩著兒 • liǎng zhě 兩者 • mó léng liǎng kě 模稜兩可 • pàn ruò liǎng rén 判若兩人 • qīng fēng liǎng xiù 清風兩袖 • rén cái liǎng kōng 人財兩空 • sān cháng liǎng duǎn 三長兩短 • sān jiǎo liǎng bù 三腳兩步 • sān liǎng 三兩 • sān sān liǎng liǎng 三三兩兩 • sān tiān dǎ yú , liǎng tiān shài wǎng 三天打魚,兩天曬網 • sān tiān liǎng tóu 三天兩頭 • sān wǎ liǎng shè 三瓦兩舍 • sān xià liǎng xià 三下兩下 • sān yán liǎng jù 三言兩句 • sān yán liǎng yǔ 三言兩語 • shì bù liǎng lì 勢不兩立 • shì bù liǎng lì 誓不兩立 • shì liǎng 市兩 • shuǐ lù liǎng yòng 水陸兩用 • xiǎo liǎng kǒu 小兩口 • xiǎo liǎng kǒur 小兩口兒 • yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,兩次熟 • yī dāo liǎng duàn 一刀兩斷 • yī fēn qián liǎng fēn huò 一分錢兩分貨 • yī ge tóu liǎng ge dà 一個頭兩個大 • yī guó liǎng zhì 一國兩制 • yī huí shēng liǎng huí shú 一回生兩回熟 • yī jǔ liǎng dé 一舉兩得 • yī pāi liǎng sàn 一拍兩散 • yī shēn liǎng yì 一身兩役 • yī tǐ liǎng miàn 一體兩面 • yī zhé liǎng duàn 一折兩段 • yín liǎng 銀兩 • Yīng liǎng 英兩 • yǒu liǎng xià zi 有兩下子 • zhá liǎng 炸兩 • zháo sān bù zháo liǎng 著三不著兩 • zhèng fǎn liǎng miàn 正反兩面 • zuǒ yòu liǎng nán 左右兩難
phồn thể
Từ điển phổ thông
lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai, đôi, cặp. ◎Như: “lưỡng bổn thư” 兩本書 hai cuốn sách, “lưỡng tỉ muội” 兩姊妹 đôi chị em. ◇Lí Bạch 李白: “Đồng cư Trường Can lí, Lưỡng tiểu vô hiềm sai” 同居長干里, 兩小無嫌猜 (Trường Can hành 長干行) Cùng ở Trường Can, Đôi trẻ (ngây thơ) không có gì ngờ vực nhau.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” 兩利 (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” 目不能兩視而明, 耳不能兩聽而聰 (Khuyến học 勸學) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” 過兩天再看看 để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” 半斤八兩 nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” 輛. ◇Thư Kinh 書經: “Nhung xa tam bách lượng” 戎車三百兩 (Mục thệ 牧誓, Tự 序) Xe binh ba trăm cỗ.
2. (Phó) Đôi bên cùng lúc. ◎Như: “lưỡng lợi” 兩利 (hai bên) cùng có lợi. ◇Tuân Tử 荀子: “Mục bất năng lưỡng thị nhi minh, nhĩ bất năng lưỡng thính nhi thông” 目不能兩視而明, 耳不能兩聽而聰 (Khuyến học 勸學) Mắt không thể cùng nhìn hai bên mà trông rõ, tai không thể cùng nghe hai điều mà hiểu thông.
3. (Tính) Vài, mấy, đôi. ◎Như: “quá lưỡng thiên tái khán khán” 過兩天再看看 để mấy hôm nữa rồi coi.
4. Một âm là “lượng”. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị trọng lượng: (a) Lạng, bằng một phần mười sáu cân cũ. ◎Như: “bán cân bát lượng” 半斤八兩 nửa cân tám lượng (hai bên lực lượng tương đương). (b) Lạng, bằng một phần mười cân mới. (2) Đơn vị dùng cho cỗ xe. § Thông “lượng” 輛. ◇Thư Kinh 書經: “Nhung xa tam bách lượng” 戎車三百兩 (Mục thệ 牧誓, Tự 序) Xe binh ba trăm cỗ.