Có 3 kết quả:

gōng ㄍㄨㄥgǒng ㄍㄨㄥˇgòng ㄍㄨㄥˋ
Âm Pinyin: gōng ㄍㄨㄥ, gǒng ㄍㄨㄥˇ, gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: bā 八 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: TC (廿金)
Unicode: U+5171
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cộng, cung
Âm Nôm: cọng, cộng, cùng, gọng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo), とも.に (tomo.ni), -ども (-domo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1, gung6

Tự hình 5

Dị thể 5

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng. ◎Như: “cộng minh” 共鳴 cùng kêu.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” 共計 tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” 籃子裡共有十顆蘋果 trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” 願車馬衣輕裘與朋友共, 敝之而無憾 (Công Dã Tràng 公冶長) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” 共識 quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” 供.
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” 恭. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” 父義, 母慈, 兄友, 弟共, 子孝 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” 拱.
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” 拱. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.

Từ ghép 40

gōng gòng 公共gōng gòng ān quán zuì 公共安全罪gōng gòng cái chǎn 公共財產gōng gòng cái chǎn 公共财产gōng gòng dào dé 公共道德gōng gòng guān xì 公共关系gōng gòng guān xì 公共關係gōng gòng jià qī 公共假期gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交换电话网路gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交換電話網路gōng gòng jiāo tōng 公共交通gōng gòng kāi zhī 公共开支gōng gòng kāi zhī 公共開支gōng gòng líng diǎn 公共零点gōng gòng líng diǎn 公共零點gōng gòng qì chē 公共汽車gōng gòng qì chē 公共汽车gōng gòng qì chē zhàn 公共汽車站gōng gòng qì chē zhàn 公共汽车站gōng gòng shè shī 公共設施gōng gòng shè shī 公共设施gōng gòng shì yè 公共事业gōng gòng shì yè 公共事業gōng gòng tuán tǐ 公共团体gōng gòng tuán tǐ 公共團體gōng gòng wèi shēng 公共卫生gōng gòng wèi shēng 公共衛生gōng gòng xíng zhèng 公共行政gōng gòng zhì xù 公共秩序gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像术gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像術gōng néng xìng cí gòng zhèn chéng xiàng 功能性磁共振成像Gòng gōng 共工shè huì gōng gòng lì yì 社会公共利益shè huì gōng gòng lì yì 社會公共利益shuāng céng gōng gòng qì chē 双层公共汽车shuāng céng gōng gòng qì chē 雙層公共汽車xiǎo gōng gòng 小公共Zhōng Gòng Zhōng yāng Bàn gōng tīng 中共中央办公厅Zhōng Gòng Zhōng yāng Bàn gōng tīng 中共中央辦公廳

gǒng ㄍㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùng, chung: 同呼吸,共命運 Cùng một nhịp thở, chung một số phận; 共飲 Cùng uống;
② Cả thảy, tổng số, cộng: 這兩個集子共收短篇小說十二篇 Hai tập này gồm cả thảy 12 truyện ngắn;
③ Đảng Cộng sản (nói tắt): 中共 Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn)① Cung kính (dùng như 恭, bộ 心);
② Cung cấp (dùng như 供, bộ 亻);
③ Đủ: 共張 Bày ra đủ thứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chắp tay (dùng như 拱, bộ 扌);
② Xoay vòng xung quanh, vây quanh (dùng như 拱, bộ 扌): 居其所而衆星共之 Ở vào chỗ của nó mà các sao khác chầu xung quanh (Luận ngữ: Vi chính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau, chung nhau — Hợp lại — Tính gồm lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về. Quay chầu về — Một âm khác là Cộng.

gòng ㄍㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cùng
2. chung
3. cộng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng. ◎Như: “cộng minh” 共鳴 cùng kêu.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” 共計 tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” 籃子裡共有十顆蘋果 trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” 願車馬衣輕裘與朋友共, 敝之而無憾 (Công Dã Tràng 公冶長) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” 共識 quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” 供.
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” 恭. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” 父義, 母慈, 兄友, 弟共, 子孝 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” 拱.
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” 拱. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) common
(2) general
(3) to share
(4) together
(5) total
(6) altogether
(7) abbr. for 共產黨|共产党[Gong4 chan3 dang3], Communist party

Từ ghép 205

bù gòng dài tiān 不共戴天cháng qī gòng cún 長期共存cháng qī gòng cún 长期共存cí gòng zhèn 磁共振cí gòng zhèn chéng xiàng 磁共振成像fǎn gòng 反共fù gòng è 复共轭fù gòng è 複共軛gōng gòng 公共gōng gòng ān quán zuì 公共安全罪gōng gòng cái chǎn 公共財產gōng gòng cái chǎn 公共财产gōng gòng dào dé 公共道德gōng gòng guān xì 公共关系gōng gòng guān xì 公共關係gōng gòng jià qī 公共假期gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交换电话网路gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交換電話網路gōng gòng jiāo tōng 公共交通gōng gòng kāi zhī 公共开支gōng gòng kāi zhī 公共開支gōng gòng líng diǎn 公共零点gōng gòng líng diǎn 公共零點gōng gòng qì chē 公共汽車gōng gòng qì chē 公共汽车gōng gòng qì chē zhàn 公共汽車站gōng gòng qì chē zhàn 公共汽车站gōng gòng shè shī 公共設施gōng gòng shè shī 公共设施gōng gòng shì yè 公共事业gōng gòng shì yè 公共事業gōng gòng tuán tǐ 公共团体gōng gòng tuán tǐ 公共團體gōng gòng wèi shēng 公共卫生gōng gòng wèi shēng 公共衛生gōng gòng xíng zhèng 公共行政gōng gòng zhì xù 公共秩序gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像术gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像術gōng néng xìng cí gòng zhèn chéng xiàng 功能性磁共振成像gòng chǎn 共产gòng chǎn 共產gòng chǎn 共産gòng chǎn zhǔ yì 共产主义gòng chǎn zhǔ yì 共產主義gòng chéng 共乘gòng chǔ 共处gòng chǔ 共處gòng cún 共存gòng cún xìng 共存性gòng è 共軛gòng è 共轭gòng è bù jìn gēn 共軛不盡根gòng è bù jìn gēn 共轭不尽根gòng è fù shù 共軛複數gòng è fù shù 共轭复数gòng è gēn shì 共軛根式gòng è gēn shì 共轭根式gòng è xū shù 共軛虛數gòng è xū shù 共轭虚数gòng è zuò yòng 共軛作用gòng è zuò yòng 共轭作用gòng fàn 共犯gòng fěi 共匪gòng fù 共赴gòng guǎn 共管gòng hé 共和gòng hé dǎng rén 共和党人gòng hé dǎng rén 共和黨人gòng hé guó 共和国gòng hé guó 共和國gòng hé pài 共和派gòng hé zhèng tǐ 共和政体gòng hé zhèng tǐ 共和政體gòng hé zhì 共和制gòng huà 共話gòng huà 共话gòng jì 共計gòng jì 共计gòng jià jiàn 共价键gòng jià jiàn 共價鍵gòng jiāo 共焦gòng míng 共鳴gòng míng 共鸣gòng mó 共模gòng móu 共謀gòng móu 共谋gòng móu zhě 共謀者gòng móu zhě 共谋者gòng móu zuì 共謀罪gòng móu zuì 共谋罪gòng qī 共栖gòng qī 共棲gòng shāng 共商gòng shāng dà jì 共商大計gòng shāng dà jì 共商大计gòng shēng 共生gòng shí 共时gòng shí 共時gòng shí 共識gòng shí 共识gòng shì 共事gòng tōng 共通gòng tōng xìng 共通性gòng tóng 共同gòng tóng diǎn 共同点gòng tóng diǎn 共同點gòng tóng gāng lǐng 共同綱領gòng tóng gāng lǐng 共同纲领gòng tóng jī jīn 共同基金gòng tóng lì yì 共同利益gòng tóng nǔ lì 共同努力gòng tóng shāi xuǎn 共同筛选gòng tóng shāi xuǎn 共同篩選gòng tóng tǐ 共同体gòng tóng tǐ 共同體gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同閘道介面gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介面gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介靣gòng xiāng shàn jǔ 共襄善举gòng xiāng shàn jǔ 共襄善舉gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛举gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛舉gòng xiǎng 共享gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序库gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序庫gòng xiǎng dài kuān 共享带宽gòng xiǎng dài kuān 共享帶寬gòng xiǎng hán shù kù 共享函数库gòng xiǎng hán shù kù 共享函數庫gòng xiǎng jì huà 共享計劃gòng xiǎng jì huà 共享计划gòng xiǎng kù 共享库gòng xiǎng kù 共享庫gòng xiǎng ruǎn tǐ 共享軟體gòng xiǎng ruǎn tǐ 共享软体gòng xíng 共形gòng xíng chē dào 共行車道gòng xíng chē dào 共行车道gòng xìng 共性gòng yè 共业gòng yè 共業gòng yíng 共贏gòng yíng 共赢gòng yòng 共用gòng yǒu 共有gòng zhèn 共振gòng zún 共存guó gòng hé zuò 国共合作guó gòng hé zuò 國共合作guó jì gòng chǎn zhǔ yì yùn dòng 国际共产主义运动guó jì gòng chǎn zhǔ yì yùn dòng 國際共產主義運動hé cí gòng zhèn 核磁共振hé gòng 合共hé píng gòng chǔ 和平共处hé píng gòng chǔ 和平共處hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共处五项原则hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則hé sì jí gòng zhèn 核四級共振hé sì jí gòng zhèn 核四级共振huò fú yǔ gòng 祸福与共huò fú yǔ gòng 禍福與共kě gòng huàn nàn 可共患难kě gòng huàn nàn 可共患難lù gòng 录共lù gòng 錄共Ōū gòng tǐ 欧共体Ōū gòng tǐ 歐共體Ōū zhōu gòng tóng shì chǎng 欧洲共同市场Ōū zhōu gòng tóng shì chǎng 歐洲共同市場qí wén gòng shǎng 奇文共賞qí wén gòng shǎng 奇文共赏rén chù gòng huàn zhèng 人畜共患症rén suǒ gòng zhī 人所共知róng rǔ yǔ gòng 榮辱與共róng rǔ yǔ gòng 荣辱与共shè huì gōng gòng lì yì 社会公共利益shè huì gōng gòng lì yì 社會公共利益shuāng céng gōng gòng qì chē 双层公共汽车shuāng céng gōng gòng qì chē 雙層公共汽車tóng chuáng gòng zhěn 同床共枕tóng gān gòng kǔ 同甘共苦tóng zhōu gòng jì 同舟共济tóng zhōu gòng jì 同舟共濟tǒng gòng 統共tǒng gòng 统共xiǎo gōng gòng 小公共yǎ sú gòng shǎng 雅俗共賞yǎ sú gòng shǎng 雅俗共赏yī gòng 一共yí gòng 一共yǒu mù gòng dǔ 有目共睹yǒu mù gòng jiàn 有目共見yǒu mù gòng jiàn 有目共见yǒu mù gòng shǎng 有目共賞yǒu mù gòng shǎng 有目共赏zhōng gòng 中共zhōng gòng jiǔ dà 中共九大zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央紀委監察部zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央纪委监察部Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣传部Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣傳部zǒng gòng 总共zǒng gòng 總共zuǒ yòu gòng lì 左右共利