Có 3 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ • gǒng ㄍㄨㄥˇ • gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: bā 八 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱龷八
Nét bút: 一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: TC (廿金)
Unicode: U+5171
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cộng, cung
Âm Nôm: cọng, cộng, cùng, gọng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo), とも.に (tomo.ni), -ども (-domo)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1, gung6
Âm Nôm: cọng, cộng, cùng, gọng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo), とも.に (tomo.ni), -ども (-domo)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1, gung6
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp hoạ Hồ Triệu Khanh vãng Nha Trang trị điền nghiệp nguyên vận - 答和胡趙卿往芽莊治田業原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Ngọc Kiều động (Hoàng Kế Viêm)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 020 - 哭華姜一百首其二十 (Khuất Đại Quân)
• Mạt Lăng hoài cổ - 秣陵懷古 (Nạp Lan Tính Đức)
• Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính - 秋夜留別洪州檢正 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Lưu bình sự sung Sóc Phương phán quan phú đắc “Chinh mã tê” - 送劉評事充朔方判官,賦得征馬嘶 (Cao Thích)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
• Vọng phu thi thảo - 望夫詩草 (Cao Thị Ngọc Anh)
• Đề Ngọc Kiều động (Hoàng Kế Viêm)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 020 - 哭華姜一百首其二十 (Khuất Đại Quân)
• Mạt Lăng hoài cổ - 秣陵懷古 (Nạp Lan Tính Đức)
• Phụng tặng Vương trung doãn Duy - 奉贈王中允維 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính - 秋夜留別洪州檢正 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Lưu bình sự sung Sóc Phương phán quan phú đắc “Chinh mã tê” - 送劉評事充朔方判官,賦得征馬嘶 (Cao Thích)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
• Vọng phu thi thảo - 望夫詩草 (Cao Thị Ngọc Anh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cùng. ◎Như: “cộng minh” 共鳴 cùng kêu.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” 共計 tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” 籃子裡共有十顆蘋果 trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” 願車馬衣輕裘與朋友共, 敝之而無憾 (Công Dã Tràng 公冶長) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” 共識 quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” 供.
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” 恭. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” 父義, 母慈, 兄友, 弟共, 子孝 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” 拱.
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” 拱. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” 共計 tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” 籃子裡共有十顆蘋果 trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” 願車馬衣輕裘與朋友共, 敝之而無憾 (Công Dã Tràng 公冶長) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” 共識 quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” 供.
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” 恭. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” 父義, 母慈, 兄友, 弟共, 子孝 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” 拱.
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” 拱. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.
Từ ghép 40
gōng gòng 公共 • gōng gòng ān quán zuì 公共安全罪 • gōng gòng cái chǎn 公共財產 • gōng gòng cái chǎn 公共财产 • gōng gòng dào dé 公共道德 • gōng gòng guān xì 公共关系 • gōng gòng guān xì 公共關係 • gōng gòng jià qī 公共假期 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交换电话网路 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交換電話網路 • gōng gòng jiāo tōng 公共交通 • gōng gòng kāi zhī 公共开支 • gōng gòng kāi zhī 公共開支 • gōng gòng líng diǎn 公共零点 • gōng gòng líng diǎn 公共零點 • gōng gòng qì chē 公共汽車 • gōng gòng qì chē 公共汽车 • gōng gòng qì chē zhàn 公共汽車站 • gōng gòng qì chē zhàn 公共汽车站 • gōng gòng shè shī 公共設施 • gōng gòng shè shī 公共设施 • gōng gòng shì yè 公共事业 • gōng gòng shì yè 公共事業 • gōng gòng tuán tǐ 公共团体 • gōng gòng tuán tǐ 公共團體 • gōng gòng wèi shēng 公共卫生 • gōng gòng wèi shēng 公共衛生 • gōng gòng xíng zhèng 公共行政 • gōng gòng zhì xù 公共秩序 • gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像术 • gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像術 • gōng néng xìng cí gòng zhèn chéng xiàng 功能性磁共振成像 • Gòng gōng 共工 • shè huì gōng gòng lì yì 社会公共利益 • shè huì gōng gòng lì yì 社會公共利益 • shuāng céng gōng gòng qì chē 双层公共汽车 • shuāng céng gōng gòng qì chē 雙層公共汽車 • xiǎo gōng gòng 小公共 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Bàn gōng tīng 中共中央办公厅 • Zhōng Gòng Zhōng yāng Bàn gōng tīng 中共中央辦公廳
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cùng, chung: 同呼吸,共命運 Cùng một nhịp thở, chung một số phận; 共飲 Cùng uống;
② Cả thảy, tổng số, cộng: 這兩個集子共收短篇小說十二篇 Hai tập này gồm cả thảy 12 truyện ngắn;
③ Đảng Cộng sản (nói tắt): 中共 Đảng Cộng sản Trung Quốc.
② Cả thảy, tổng số, cộng: 這兩個集子共收短篇小說十二篇 Hai tập này gồm cả thảy 12 truyện ngắn;
③ Đảng Cộng sản (nói tắt): 中共 Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn)① Cung kính (dùng như 恭, bộ 心);
② Cung cấp (dùng như 供, bộ 亻);
③ Đủ: 共張 Bày ra đủ thứ.
② Cung cấp (dùng như 供, bộ 亻);
③ Đủ: 共張 Bày ra đủ thứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chắp tay (dùng như 拱, bộ 扌);
② Xoay vòng xung quanh, vây quanh (dùng như 拱, bộ 扌): 居其所而衆星共之 Ở vào chỗ của nó mà các sao khác chầu xung quanh (Luận ngữ: Vi chính).
② Xoay vòng xung quanh, vây quanh (dùng như 拱, bộ 扌): 居其所而衆星共之 Ở vào chỗ của nó mà các sao khác chầu xung quanh (Luận ngữ: Vi chính).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng nhau, chung nhau — Hợp lại — Tính gồm lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hướng về. Quay chầu về — Một âm khác là Cộng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cùng
2. chung
3. cộng
2. chung
3. cộng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Cùng. ◎Như: “cộng minh” 共鳴 cùng kêu.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” 共計 tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” 籃子裡共有十顆蘋果 trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” 願車馬衣輕裘與朋友共, 敝之而無憾 (Công Dã Tràng 公冶長) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” 共識 quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” 供.
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” 恭. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” 父義, 母慈, 兄友, 弟共, 子孝 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” 拱.
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” 拱. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.
2. (Phó) Cả thảy, tổng cộng. ◎Như: “cộng kế” 共計 tính gồm cả, “lam tử lí cộng hữu thập khỏa tần quả” 籃子裡共有十顆蘋果 trong giỏ có tất cả mười trái táo.
3. (Động) Chung hưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguyện xa mã y khinh cừu dữ bằng hữu cộng, tệ chi nhi vô hám” 願車馬衣輕裘與朋友共, 敝之而無憾 (Công Dã Tràng 公冶長) Mong có xe, ngựa, áo cừu nhẹ chung hưởng với bạn bè, dù có hư nát cũng không tiếc.
4. (Tính) Như nhau, tương đồng. ◎Như: “cộng thức” 共識 quan niệm, ý tưởng như nhau.
5. (Liên) Với, và. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu với bầu trời dài một sắc.
6. Một âm là “cung”. (Động) Cung cấp. § Thông “cung” 供.
7. (Tính) Kính. § Thông “cung” 恭. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ nghĩa, mẫu từ, huynh hữu, đệ cung, tử hiếu” 父義, 母慈, 兄友, 弟共, 子孝 (Văn công thập bát niên 文公十八年) Cha tình nghĩa, mẹ từ ái, anh thân thiết, em cung kính, con hiếu đễ.
8. (Danh) Họ “Cung”.
9. Một âm là “củng”. (Động) Chắp tay. § Thông “củng” 拱.
10. (Động) Vây quanh, chầu về, hướng về. § Thông “củng” 拱. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi chánh dĩ đức, thí như bắc thần, cư kì sở, nhi chúng tinh củng chi” 為政以德, 譬如北辰, 居其所, 而眾星共之 (Vi chánh 為政) Trị lí (làm việc trị dân) mà dùng đức (để cảm hóa), thì cũng như sao bắc đẩu ở chỗ của nó, mà các sao khác hướng về cả.
Từ điển Trung-Anh
(1) common
(2) general
(3) to share
(4) together
(5) total
(6) altogether
(7) abbr. for 共產黨|共产党[Gong4 chan3 dang3], Communist party
(2) general
(3) to share
(4) together
(5) total
(6) altogether
(7) abbr. for 共產黨|共产党[Gong4 chan3 dang3], Communist party
Từ ghép 205
bù gòng dài tiān 不共戴天 • cháng qī gòng cún 長期共存 • cháng qī gòng cún 长期共存 • cí gòng zhèn 磁共振 • cí gòng zhèn chéng xiàng 磁共振成像 • fǎn gòng 反共 • fù gòng è 复共轭 • fù gòng è 複共軛 • gōng gòng 公共 • gōng gòng ān quán zuì 公共安全罪 • gōng gòng cái chǎn 公共財產 • gōng gòng cái chǎn 公共财产 • gōng gòng dào dé 公共道德 • gōng gòng guān xì 公共关系 • gōng gòng guān xì 公共關係 • gōng gòng jià qī 公共假期 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交换电话网路 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交換電話網路 • gōng gòng jiāo tōng 公共交通 • gōng gòng kāi zhī 公共开支 • gōng gòng kāi zhī 公共開支 • gōng gòng líng diǎn 公共零点 • gōng gòng líng diǎn 公共零點 • gōng gòng qì chē 公共汽車 • gōng gòng qì chē 公共汽车 • gōng gòng qì chē zhàn 公共汽車站 • gōng gòng qì chē zhàn 公共汽车站 • gōng gòng shè shī 公共設施 • gōng gòng shè shī 公共设施 • gōng gòng shì yè 公共事业 • gōng gòng shì yè 公共事業 • gōng gòng tuán tǐ 公共团体 • gōng gòng tuán tǐ 公共團體 • gōng gòng wèi shēng 公共卫生 • gōng gòng wèi shēng 公共衛生 • gōng gòng xíng zhèng 公共行政 • gōng gòng zhì xù 公共秩序 • gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像术 • gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像術 • gōng néng xìng cí gòng zhèn chéng xiàng 功能性磁共振成像 • gòng chǎn 共产 • gòng chǎn 共產 • gòng chǎn 共産 • gòng chǎn zhǔ yì 共产主义 • gòng chǎn zhǔ yì 共產主義 • gòng chéng 共乘 • gòng chǔ 共处 • gòng chǔ 共處 • gòng cún 共存 • gòng cún xìng 共存性 • gòng è 共軛 • gòng è 共轭 • gòng è bù jìn gēn 共軛不盡根 • gòng è bù jìn gēn 共轭不尽根 • gòng è fù shù 共軛複數 • gòng è fù shù 共轭复数 • gòng è gēn shì 共軛根式 • gòng è gēn shì 共轭根式 • gòng è xū shù 共軛虛數 • gòng è xū shù 共轭虚数 • gòng è zuò yòng 共軛作用 • gòng è zuò yòng 共轭作用 • gòng fàn 共犯 • gòng fěi 共匪 • gòng fù 共赴 • gòng guǎn 共管 • gòng hé 共和 • gòng hé dǎng rén 共和党人 • gòng hé dǎng rén 共和黨人 • gòng hé guó 共和国 • gòng hé guó 共和國 • gòng hé pài 共和派 • gòng hé zhèng tǐ 共和政体 • gòng hé zhèng tǐ 共和政體 • gòng hé zhì 共和制 • gòng huà 共話 • gòng huà 共话 • gòng jì 共計 • gòng jì 共计 • gòng jià jiàn 共价键 • gòng jià jiàn 共價鍵 • gòng jiāo 共焦 • gòng míng 共鳴 • gòng míng 共鸣 • gòng mó 共模 • gòng móu 共謀 • gòng móu 共谋 • gòng móu zhě 共謀者 • gòng móu zhě 共谋者 • gòng móu zuì 共謀罪 • gòng móu zuì 共谋罪 • gòng qī 共栖 • gòng qī 共棲 • gòng shāng 共商 • gòng shāng dà jì 共商大計 • gòng shāng dà jì 共商大计 • gòng shēng 共生 • gòng shí 共时 • gòng shí 共時 • gòng shí 共識 • gòng shí 共识 • gòng shì 共事 • gòng tōng 共通 • gòng tōng xìng 共通性 • gòng tóng 共同 • gòng tóng diǎn 共同点 • gòng tóng diǎn 共同點 • gòng tóng gāng lǐng 共同綱領 • gòng tóng gāng lǐng 共同纲领 • gòng tóng jī jīn 共同基金 • gòng tóng lì yì 共同利益 • gòng tóng nǔ lì 共同努力 • gòng tóng shāi xuǎn 共同筛选 • gòng tóng shāi xuǎn 共同篩選 • gòng tóng tǐ 共同体 • gòng tóng tǐ 共同體 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同閘道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介面 • gòng tóng zhá dào jiè miàn 共同闸道介靣 • gòng xiāng shàn jǔ 共襄善举 • gòng xiāng shàn jǔ 共襄善舉 • gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛举 • gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛舉 • gòng xiǎng 共享 • gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序库 • gòng xiǎng chéng xù kù 共享程序庫 • gòng xiǎng dài kuān 共享带宽 • gòng xiǎng dài kuān 共享帶寬 • gòng xiǎng hán shù kù 共享函数库 • gòng xiǎng hán shù kù 共享函數庫 • gòng xiǎng jì huà 共享計劃 • gòng xiǎng jì huà 共享计划 • gòng xiǎng kù 共享库 • gòng xiǎng kù 共享庫 • gòng xiǎng ruǎn tǐ 共享軟體 • gòng xiǎng ruǎn tǐ 共享软体 • gòng xíng 共形 • gòng xíng chē dào 共行車道 • gòng xíng chē dào 共行车道 • gòng xìng 共性 • gòng yè 共业 • gòng yè 共業 • gòng yíng 共贏 • gòng yíng 共赢 • gòng yòng 共用 • gòng yǒu 共有 • gòng zhèn 共振 • gòng zún 共存 • guó gòng hé zuò 国共合作 • guó gòng hé zuò 國共合作 • guó jì gòng chǎn zhǔ yì yùn dòng 国际共产主义运动 • guó jì gòng chǎn zhǔ yì yùn dòng 國際共產主義運動 • hé cí gòng zhèn 核磁共振 • hé gòng 合共 • hé píng gòng chǔ 和平共处 • hé píng gòng chǔ 和平共處 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共处五项原则 • hé píng gòng chǔ wǔ xiàng yuán zé 和平共處五項原則 • hé sì jí gòng zhèn 核四級共振 • hé sì jí gòng zhèn 核四级共振 • huò fú yǔ gòng 祸福与共 • huò fú yǔ gòng 禍福與共 • kě gòng huàn nàn 可共患难 • kě gòng huàn nàn 可共患難 • lù gòng 录共 • lù gòng 錄共 • Ōū gòng tǐ 欧共体 • Ōū gòng tǐ 歐共體 • Ōū zhōu gòng tóng shì chǎng 欧洲共同市场 • Ōū zhōu gòng tóng shì chǎng 歐洲共同市場 • qí wén gòng shǎng 奇文共賞 • qí wén gòng shǎng 奇文共赏 • rén chù gòng huàn zhèng 人畜共患症 • rén suǒ gòng zhī 人所共知 • róng rǔ yǔ gòng 榮辱與共 • róng rǔ yǔ gòng 荣辱与共 • shè huì gōng gòng lì yì 社会公共利益 • shè huì gōng gòng lì yì 社會公共利益 • shuāng céng gōng gòng qì chē 双层公共汽车 • shuāng céng gōng gòng qì chē 雙層公共汽車 • tóng chuáng gòng zhěn 同床共枕 • tóng gān gòng kǔ 同甘共苦 • tóng zhōu gòng jì 同舟共济 • tóng zhōu gòng jì 同舟共濟 • tǒng gòng 統共 • tǒng gòng 统共 • xiǎo gōng gòng 小公共 • yǎ sú gòng shǎng 雅俗共賞 • yǎ sú gòng shǎng 雅俗共赏 • yī gòng 一共 • yí gòng 一共 • yǒu mù gòng dǔ 有目共睹 • yǒu mù gòng jiàn 有目共見 • yǒu mù gòng jiàn 有目共见 • yǒu mù gòng shǎng 有目共賞 • yǒu mù gòng shǎng 有目共赏 • zhōng gòng 中共 • zhōng gòng jiǔ dà 中共九大 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央紀委監察部 • zhōng gòng zhōng yāng jì wěi jiān chá bù 中共中央纪委监察部 • Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣传部 • Zhōng gòng Zhōng yāng Xuān chuán bù 中共中央宣傳部 • zǒng gòng 总共 • zǒng gòng 總共 • zuǒ yòu gòng lì 左右共利