Có 3 kết quả:

Xīng ㄒㄧㄥxīng ㄒㄧㄥxìng ㄒㄧㄥˋ
Âm Pinyin: Xīng ㄒㄧㄥ, xīng ㄒㄧㄥ, xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 6
Bộ: bā 八 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: FMC (火一金)
Unicode: U+5174
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hưng
Âm Nôm: dữ, hưng
Âm Quảng Đông: hing1, hing3

Tự hình 3

Dị thể 4

1/3

xīng ㄒㄧㄥ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 興.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rise
(2) to flourish
(3) to become popular
(4) to start
(5) to encourage
(6) to get up
(7) (often used in the negative) to permit or allow (dialect)
(8) maybe (dialect)

Từ ghép 113

bǎi fèi dài xīng 百废待兴bǎi fèi jù xīng 百废俱兴bǎi fèi jù xīng 百废具兴Bǎo xīng 宝兴Bǎo xīng gē dōng 宝兴歌鸫bó xīng 勃兴Bó xīng 博兴Bó xīng xiàn 博兴县bù xīng 不兴Cáo Bù xīng 曹不兴Cháng xīng 长兴Cháng xīng xiàn 长兴县Dà xīng 大兴Dà xīng ān lǐng 大兴安岭Dà xīng ān lǐng dì qū 大兴安岭地区Dà xīng ān lǐng shān mài 大兴安岭山脉Dà xīng qū 大兴区dà xīng tǔ mù 大兴土木dà xīng wèn zuì zhī shī 大兴问罪之师Dé xīng 德兴Dé xīng shì 德兴市Dìng xīng 定兴Dìng xīng xiàn 定兴县Dōng xīng 东兴Dōng xīng qū 东兴区Dōng xīng shì 东兴市duō nàn xīng bāng 多难兴邦fǎn xīng fèn jì 反兴奋剂fāng xīng wèi ài 方兴未艾fāng xīng wèi yǐ 方兴未已Fú xīng 福兴Fú xīng xiāng 福兴乡fù xīng 复兴Fù xīng dǎng 复兴党Fù xīng mén 复兴门Fù xīng qū 复兴区Fù xīng Shí dài 复兴时代Fù xīng xiāng 复兴乡guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 国家兴亡,匹夫有责Hǎi xīng 海兴Hǎi xīng xiàn 海兴县Huá xīng huì 华兴会jiā hé wàn shì xīng 家和万事兴Jiā xīng 嘉兴Jiā xīng dì qū 嘉兴地区Jiā xīng shì 嘉兴市kē jiào xīng guó 科教兴国Mén xīng gé lā dé bā hè 门兴格拉德巴赫Shào xīng 绍兴Shào xīng dì qū 绍兴地区Shào xīng jiǔ 绍兴酒Shào xīng shì 绍兴市shēng yì xīng lóng 生意兴隆shí xīng 时兴Shǐ xīng 始兴shǐ xīng fèn 使兴奋Shǐ xīng Xiàn 始兴县sù xīng yè mèi 夙兴夜寐Tài xīng 泰兴Tài xīng shì 泰兴市tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责wàng ér xīng tàn 望而兴叹wàng yáng xīng tàn 望洋兴叹Wén yì fù xīng 文艺复兴Wú xīng 吴兴Wú xīng qū 吴兴区xǐ xīng 喜兴Xián xīng 咸兴Xián xīng Shì 咸兴市xīn xīng 新兴xīn xīng chǎn yè 新兴产业xīn xīng jīng jì guó jiā 新兴经济国家Xīn xīng qū 新兴区Xīn xīng xiàn 新兴县xīng bàn 兴办xīng bīng 兴兵xīng fèn 兴奋xīng fèn gāo cháo 兴奋高潮xīng fèn jì 兴奋剂xīng fēng zuò làng 兴风作浪xīng guó 兴国xīng jiàn 兴建xīng kǎi cì páng pí 兴凯刺鳑鲏xīng lì chú bì 兴利除弊xīng lōng 兴隆xīng lóng 兴隆xīng miè jì jué 兴灭继绝xīng qǐ 兴起xīng qù 兴趣xīng róng 兴荣xīng shèng 兴盛xīng shī 兴师xīng shī dòng zhòng 兴师动众xīng shī wèn zuì 兴师问罪xīng shuāi 兴衰xīng tì 兴替xīng wáng 兴亡xīng wàng 兴旺xīng wàng fā dá 兴旺发达xīng xué 兴学xīng yāo zuò guài 兴妖作怪yǎng wū xīng tàn 仰屋兴叹Yí xīng 宜兴Yí xīng shì 宜兴市Yǒng xīng 永兴Yǒng xīng xiàn 永兴县zhèn xīng 振兴Zhèn xīng qū 振兴区zhōng xīng 中兴Zhōng xīng Xīn cūn 中兴新村Zī xīng 资兴Zī xīng shì 资兴市zuò xīng 作兴

xìng ㄒㄧㄥˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

hứng thú

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 興.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: 興兵 Hưng binh, dấy quân; 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha;
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hứng thú, hứng, vui: 助興 Giúp vui; 敗興 Mất vui, cụt hứng;
② Thể hứng (trong thơ ca).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 興

Từ điển Trung-Anh

(1) feeling or desire to do sth
(2) interest in sth
(3) excitement

Từ ghép 29