Có 1 kết quả:

bīng ㄅㄧㄥ
Âm Pinyin: bīng ㄅㄧㄥ
Tổng nét: 7
Bộ: bā 八 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: OMC (人一金)
Unicode: U+5175
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: binh
Âm Nôm: banh, bênh, binh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つわもの (tsuwamono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bing1

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

bīng ㄅㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vũ khí
2. quân lính
3. quân sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vũ khí. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Trịnh Tư Nông vân: Ngũ binh giả: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu” 鄭司農云: 五兵者: 戈, 殳, 戟, 酋矛, 夷矛 (Chú 注) Trịnh Tư Nông nói rằng: Có năm thứ vũ khí là: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu. ◇Sử Kí 史記: “Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội” 今梁趙相攻, 輕兵銳卒必竭於外, 老弱罷於內 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, vũ khí nhẹ, quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
2. (Danh) Chiến sĩ, quân đội. ◎Như: “điều binh khiển tướng” 調兵遣將 điều khiển tướng sĩ, chỉ huy quân đội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần công Triệu ư Trường Bình, đại phá chi, dẫn binh nhi quy” 秦攻趙於長平, 大破之, 引兵而歸 (Triệu sách tam) Tần đánh Triệu ở Trường Bình, đại thắng, kéo quân về.
3. (Danh) Quân sự, chiến tranh. ◎Như: “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết).
4. (Danh) Phân loại cơ bản trong quân đội. ◎Như: “pháo binh” 炮兵, “kị binh” 騎兵, “bộ binh” 步兵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quân, quân sự, quân đội, lính, binh, chiến sĩ: 民兵 Dân quân; 練兵 Huấn luyện quân đội, tập luyện (quân sự); 士兵 Binh lính, chiến sĩ; 步兵 Bộ binh;
② Việc binh, việc quân cơ: 兵者,國之大事 Việc binh là việc lớn của quốc gia (Tôn tử binh pháp); 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc; 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông;
③ (văn) Binh khí, võ khí;
④ Con tốt (chốt) trong cờ tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí giới đánh trận. Còn gọi là binh khí — Người lính — Chỉ việc chiến tranh.

Từ điển Trung-Anh

(1) soldiers
(2) a force
(3) an army
(4) weapons
(5) arms
(6) military
(7) warlike
(8) CL:個|个[ge4]

Từ ghép 250

ā bīng gē 阿兵哥āi bīng bì shèng 哀兵必勝āi bīng bì shèng 哀兵必胜àn bīng bù dòng 按兵不动àn bīng bù dòng 按兵不動àn bīng shù jiǎ 案兵束甲àn jiǎ xiū bīng 案甲休兵bān bīng 搬兵bēi jiǔ shì bīng quán 杯酒释兵权bēi jiǔ shì bīng quán 杯酒釋兵權biàn bīng 变兵biàn bīng 變兵biāo bīng 标兵biāo bīng 標兵bīng bài rú shān dǎo 兵敗如山倒bīng bài rú shān dǎo 兵败如山倒bīng biàn 兵变bīng biàn 兵變bīng bù 兵部bīng bù xuè rèn 兵不血刃bīng bù yàn zhà 兵不厌诈bīng bù yàn zhà 兵不厭詐bīng chuán 兵船bīng duì 兵队bīng duì 兵隊bīng fǎ 兵法bīng gē 兵戈bīng gē rǎo rǎng 兵戈扰攘bīng gē rǎo rǎng 兵戈擾攘bīng gōng chǎng 兵工厂bīng gōng chǎng 兵工廠bīng guì shén sù 兵貴神速bīng guì shén sù 兵贵神速bīng huāng mǎ luàn 兵荒馬亂bīng huāng mǎ luàn 兵荒马乱bīng jiā 兵家bīng jiā cháng shì 兵家常事bīng jiàn 兵舰bīng jiàn 兵艦bīng jīng liáng zú 兵精粮足bīng jīng liáng zú 兵精糧足bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵來將擋,水來土掩bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵来将挡,水来土掩bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵來將敵,水來土堰bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵来将敌,水来土堰bīng lì 兵力bīng lián huò jié 兵连祸结bīng lián huò jié 兵連禍結bīng lín chéng xià 兵临城下bīng lín chéng xià 兵臨城下bīng luàn 兵乱bīng luàn 兵亂bīng mǎ 兵馬bīng mǎ 兵马bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵马未动,粮草先行bīng mǎ yǒng 兵馬俑bīng mǎ yǒng 兵马俑bīng pǐ 兵痞bīng qì 兵器bīng qì shù 兵器术bīng qì shù 兵器術bīng qiáng mǎ zhuàng 兵強馬壯bīng qiáng mǎ zhuàng 兵强马壮bīng quán 兵权bīng quán 兵權bīng rèn 兵刃bīng róng 兵戎bīng róng xiāng jiàn 兵戎相見bīng róng xiāng jiàn 兵戎相见bīng shì 兵士bīng shū 兵书bīng shū 兵書bīng tuán 兵团bīng tuán 兵團bīng xiǎng 兵餉bīng xiǎng 兵饷bīng yǐ 兵蚁bīng yǐ 兵蟻bīng yì 兵役bīng yíng 兵營bīng yíng 兵营bīng yuán 兵员bīng yuán 兵員bīng yuán 兵源bīng zhàn 兵站bīng zhì 兵制bīng zhǒng 兵种bīng zhǒng 兵種bīng zú 兵卒bù bīng 步兵cái bīng 裁兵cán bīng bài jiàng 残兵败将cán bīng bài jiàng 殘兵敗將cǎo cǎo shōu bīng 草草收兵cǎo mù jiē bīng 草木皆兵cǎo shuài shōu bīng 草率收兵chè bīng 撤兵chén bīng 陈兵chén bīng 陳兵Chén qiáo bīng biàn 陈桥兵变Chén qiáo bīng biàn 陳橋兵變chū bīng 出兵chuán lìng bīng 传令兵chuán lìng bīng 傳令兵dài bīng 带兵dài bīng 帶兵dān jià bīng 担架兵dān jià bīng 擔架兵dāng bīng 当兵dāng bīng 當兵diǎn bīng 点兵diǎn bīng 點兵diào bīng qiǎn jiàng 調兵遣將diào bīng qiǎn jiàng 调兵遣将Diào bīng shān 調兵山Diào bīng shān 调兵山Diào bīng shān shì 調兵山市Diào bīng shān shì 调兵山市duǎn bīng xiāng jiē 短兵相接fā bīng 发兵fā bīng 發兵fú bīng 伏兵fù guó qiáng bīng 富国强兵fù guó qiáng bīng 富國強兵gōng bīng 工兵gōng nóng bīng 工农兵gōng nóng bīng 工農兵gù yōng bīng 雇佣兵gù yōng bīng 雇傭兵guān bīng 官兵guó fù bīng qiáng 国富兵强guó fù bīng qiáng 國富兵強Hǎo bīng Shuài kè 好兵帅克Hǎo bīng Shuài kè 好兵帥克hào bīng 号兵hào bīng 號兵Hóng wèi bīng 紅衛兵Hóng wèi bīng 红卫兵huǎn bīng zhī jì 緩兵之計huǎn bīng zhī jì 缓兵之计jiāo bīng 交兵jiāo bīng bì bài 驕兵必敗jiāo bīng bì bài 骄兵必败jīng bīng 精兵kōng jiàng bīng 空降兵kuì bīng 溃兵kuì bīng 潰兵lǎo bīng 老兵liàn bīng 練兵liàn bīng 练兵liè bīng 列兵Lǜ qí bīng 綠旗兵Lǜ qí bīng 绿旗兵Lǜ yíng bīng 綠營兵Lǜ yíng bīng 绿营兵mín bīng 民兵míng jīn shōu bīng 鳴金收兵míng jīn shōu bīng 鸣金收兵nǔ bīng 弩兵pái tóu bīng 排头兵pái tóu bīng 排頭兵pài bīng 派兵pào bīng 炮兵péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵qí bīng 奇兵qí bīng 旗兵qí bīng 騎兵qí bīng 骑兵qiáng bīng 強兵qiáng bīng 强兵qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 强将手下无弱兵qín wù bīng 勤务兵qín wù bīng 勤務兵Qīng bīng 清兵qióng bīng dú wǔ 穷兵黩武qióng bīng dú wǔ 窮兵黷武quán mín jiē bīng 全民皆兵rǒng bīng 冗兵sǎn bīng 伞兵sǎn bīng 傘兵sǎn bīng 散兵sǎn bīng kēng 散兵坑sǎn bīng yóu yǒng 散兵游勇sǎn bīng yóu yǒng 散兵遊勇shàng děng bīng 上等兵shào bīng 哨兵shì bīng 士兵shōu bīng 收兵shǒu bīng 守兵shuāng hòu qián bīng kāi jú 双后前兵开局shuāng hòu qián bīng kāi jú 雙后前兵開局shuǐ bīng 水兵táo bīng 逃兵tè zhǒng bīng 特种兵tè zhǒng bīng 特種兵tiān bīng 天兵tiān bīng tiān jiàng 天兵天将tiān bīng tiān jiàng 天兵天將wá wa bīng 娃娃兵Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵紀念日Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵纪念日wèi bīng 卫兵wèi bīng 衛兵wén yì bīng 文艺兵wén yì bīng 文藝兵xiā bīng xiè jiàng 虾兵蟹将xiā bīng xiè jiàng 蝦兵蟹將xiān lǐ hòu bīng 先礼后兵xiān lǐ hòu bīng 先禮後兵xiàn bīng 宪兵xiàn bīng 憲兵Xiàn bīng duì 宪兵队Xiàn bīng duì 憲兵隊xīn bīng 新兵xīng bīng 兴兵xīng bīng 興兵xiū bīng 休兵yǎng bīng 养兵yǎng bīng 養兵yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 养兵千日,用兵一时yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 養兵千日,用兵一時yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 养兵千日,用在一时yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 養兵千日,用在一時yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 养兵千日,用在一朝yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 養兵千日,用在一朝yí bīng 疑兵yōng bīng 佣兵yōng bīng 傭兵yuán bīng 援兵yuè bīng 閱兵yuè bīng 阅兵yuè bīng shì 閱兵式yuè bīng shì 阅兵式zēng bīng 增兵zhāo bīng 招兵zhāo bīng mǎi mǎ 招兵买马zhāo bīng mǎi mǎ 招兵買馬zhēn chá bīng 侦察兵zhēn chá bīng 偵察兵zhēng bīng 征兵zhēng bīng 徵兵Zhěng jiù Dà bīng Ruì ēn 拯救大兵瑞恩zhǐ shàng tán bīng 紙上談兵zhǐ shàng tán bīng 纸上谈兵zhì yuàn bīng 志愿兵zhì yuàn bīng 志願兵zhòng bīng 重兵