Có 1 kết quả:
bīng ㄅㄧㄥ
Tổng nét: 7
Bộ: bā 八 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱丘八
Nét bút: ノ丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: OMC (人一金)
Unicode: U+5175
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: binh
Âm Nôm: banh, bênh, binh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つわもの (tsuwamono)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing1
Âm Nôm: banh, bênh, binh
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つわもの (tsuwamono)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing1
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Độc chước thành thi - 獨酌成詩 (Đỗ Phủ)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trạo ca thanh - 棹歌聲 (Hồ Xuân Hương)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Tuế mộ - 歲暮 (Đỗ Phủ)
• Vũ Thắng quan - 武勝關 (Nguyễn Du)
• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)
• Độc chước thành thi - 獨酌成詩 (Đỗ Phủ)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trạo ca thanh - 棹歌聲 (Hồ Xuân Hương)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Tuế mộ - 歲暮 (Đỗ Phủ)
• Vũ Thắng quan - 武勝關 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vũ khí
2. quân lính
3. quân sự
2. quân lính
3. quân sự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vũ khí. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Trịnh Tư Nông vân: Ngũ binh giả: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu” 鄭司農云: 五兵者: 戈, 殳, 戟, 酋矛, 夷矛 (Chú 注) Trịnh Tư Nông nói rằng: Có năm thứ vũ khí là: qua, thù, kích, tù mâu, di mâu. ◇Sử Kí 史記: “Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội” 今梁趙相攻, 輕兵銳卒必竭於外, 老弱罷於內 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, vũ khí nhẹ, quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
2. (Danh) Chiến sĩ, quân đội. ◎Như: “điều binh khiển tướng” 調兵遣將 điều khiển tướng sĩ, chỉ huy quân đội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần công Triệu ư Trường Bình, đại phá chi, dẫn binh nhi quy” 秦攻趙於長平, 大破之, 引兵而歸 (Triệu sách tam) Tần đánh Triệu ở Trường Bình, đại thắng, kéo quân về.
3. (Danh) Quân sự, chiến tranh. ◎Như: “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết).
4. (Danh) Phân loại cơ bản trong quân đội. ◎Như: “pháo binh” 炮兵, “kị binh” 騎兵, “bộ binh” 步兵.
2. (Danh) Chiến sĩ, quân đội. ◎Như: “điều binh khiển tướng” 調兵遣將 điều khiển tướng sĩ, chỉ huy quân đội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần công Triệu ư Trường Bình, đại phá chi, dẫn binh nhi quy” 秦攻趙於長平, 大破之, 引兵而歸 (Triệu sách tam) Tần đánh Triệu ở Trường Bình, đại thắng, kéo quân về.
3. (Danh) Quân sự, chiến tranh. ◎Như: “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận quân sự trên lí thuyết).
4. (Danh) Phân loại cơ bản trong quân đội. ◎Như: “pháo binh” 炮兵, “kị binh” 騎兵, “bộ binh” 步兵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân, quân sự, quân đội, lính, binh, chiến sĩ: 民兵 Dân quân; 練兵 Huấn luyện quân đội, tập luyện (quân sự); 士兵 Binh lính, chiến sĩ; 步兵 Bộ binh;
② Việc binh, việc quân cơ: 兵者,國之大事 Việc binh là việc lớn của quốc gia (Tôn tử binh pháp); 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc; 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông;
③ (văn) Binh khí, võ khí;
④ Con tốt (chốt) trong cờ tướng.
② Việc binh, việc quân cơ: 兵者,國之大事 Việc binh là việc lớn của quốc gia (Tôn tử binh pháp); 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc; 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông;
③ (văn) Binh khí, võ khí;
④ Con tốt (chốt) trong cờ tướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí giới đánh trận. Còn gọi là binh khí — Người lính — Chỉ việc chiến tranh.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 250
ā bīng gē 阿兵哥 • āi bīng bì shèng 哀兵必勝 • āi bīng bì shèng 哀兵必胜 • àn bīng bù dòng 按兵不动 • àn bīng bù dòng 按兵不動 • àn bīng shù jiǎ 案兵束甲 • àn jiǎ xiū bīng 案甲休兵 • bān bīng 搬兵 • bēi jiǔ shì bīng quán 杯酒释兵权 • bēi jiǔ shì bīng quán 杯酒釋兵權 • biàn bīng 变兵 • biàn bīng 變兵 • biāo bīng 标兵 • biāo bīng 標兵 • bīng bài rú shān dǎo 兵敗如山倒 • bīng bài rú shān dǎo 兵败如山倒 • bīng biàn 兵变 • bīng biàn 兵變 • bīng bù 兵部 • bīng bù xuè rèn 兵不血刃 • bīng bù yàn zhà 兵不厌诈 • bīng bù yàn zhà 兵不厭詐 • bīng chuán 兵船 • bīng duì 兵队 • bīng duì 兵隊 • bīng fǎ 兵法 • bīng gē 兵戈 • bīng gē rǎo rǎng 兵戈扰攘 • bīng gē rǎo rǎng 兵戈擾攘 • bīng gōng chǎng 兵工厂 • bīng gōng chǎng 兵工廠 • bīng guì shén sù 兵貴神速 • bīng guì shén sù 兵贵神速 • bīng huāng mǎ luàn 兵荒馬亂 • bīng huāng mǎ luàn 兵荒马乱 • bīng jiā 兵家 • bīng jiā cháng shì 兵家常事 • bīng jiàn 兵舰 • bīng jiàn 兵艦 • bīng jīng liáng zú 兵精粮足 • bīng jīng liáng zú 兵精糧足 • bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵來將擋,水來土掩 • bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵来将挡,水来土掩 • bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵來將敵,水來土堰 • bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵来将敌,水来土堰 • bīng lì 兵力 • bīng lián huò jié 兵连祸结 • bīng lián huò jié 兵連禍結 • bīng lín chéng xià 兵临城下 • bīng lín chéng xià 兵臨城下 • bīng luàn 兵乱 • bīng luàn 兵亂 • bīng mǎ 兵馬 • bīng mǎ 兵马 • bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行 • bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵马未动,粮草先行 • bīng mǎ yǒng 兵馬俑 • bīng mǎ yǒng 兵马俑 • bīng pǐ 兵痞 • bīng qì 兵器 • bīng qì shù 兵器术 • bīng qì shù 兵器術 • bīng qiáng mǎ zhuàng 兵強馬壯 • bīng qiáng mǎ zhuàng 兵强马壮 • bīng quán 兵权 • bīng quán 兵權 • bīng rèn 兵刃 • bīng róng 兵戎 • bīng róng xiāng jiàn 兵戎相見 • bīng róng xiāng jiàn 兵戎相见 • bīng shì 兵士 • bīng shū 兵书 • bīng shū 兵書 • bīng tuán 兵团 • bīng tuán 兵團 • bīng xiǎng 兵餉 • bīng xiǎng 兵饷 • bīng yǐ 兵蚁 • bīng yǐ 兵蟻 • bīng yì 兵役 • bīng yíng 兵營 • bīng yíng 兵营 • bīng yuán 兵员 • bīng yuán 兵員 • bīng yuán 兵源 • bīng zhàn 兵站 • bīng zhì 兵制 • bīng zhǒng 兵种 • bīng zhǒng 兵種 • bīng zú 兵卒 • bù bīng 步兵 • cái bīng 裁兵 • cán bīng bài jiàng 残兵败将 • cán bīng bài jiàng 殘兵敗將 • cǎo cǎo shōu bīng 草草收兵 • cǎo mù jiē bīng 草木皆兵 • cǎo shuài shōu bīng 草率收兵 • chè bīng 撤兵 • chén bīng 陈兵 • chén bīng 陳兵 • Chén qiáo bīng biàn 陈桥兵变 • Chén qiáo bīng biàn 陳橋兵變 • chū bīng 出兵 • chuán lìng bīng 传令兵 • chuán lìng bīng 傳令兵 • dài bīng 带兵 • dài bīng 帶兵 • dān jià bīng 担架兵 • dān jià bīng 擔架兵 • dāng bīng 当兵 • dāng bīng 當兵 • diǎn bīng 点兵 • diǎn bīng 點兵 • diào bīng qiǎn jiàng 調兵遣將 • diào bīng qiǎn jiàng 调兵遣将 • Diào bīng shān 調兵山 • Diào bīng shān 调兵山 • Diào bīng shān shì 調兵山市 • Diào bīng shān shì 调兵山市 • duǎn bīng xiāng jiē 短兵相接 • fā bīng 发兵 • fā bīng 發兵 • fú bīng 伏兵 • fù guó qiáng bīng 富国强兵 • fù guó qiáng bīng 富國強兵 • gōng bīng 工兵 • gōng nóng bīng 工农兵 • gōng nóng bīng 工農兵 • gù yōng bīng 雇佣兵 • gù yōng bīng 雇傭兵 • guān bīng 官兵 • guó fù bīng qiáng 国富兵强 • guó fù bīng qiáng 國富兵強 • Hǎo bīng Shuài kè 好兵帅克 • Hǎo bīng Shuài kè 好兵帥克 • hào bīng 号兵 • hào bīng 號兵 • Hóng wèi bīng 紅衛兵 • Hóng wèi bīng 红卫兵 • huǎn bīng zhī jì 緩兵之計 • huǎn bīng zhī jì 缓兵之计 • jiāo bīng 交兵 • jiāo bīng bì bài 驕兵必敗 • jiāo bīng bì bài 骄兵必败 • jīng bīng 精兵 • kōng jiàng bīng 空降兵 • kuì bīng 溃兵 • kuì bīng 潰兵 • lǎo bīng 老兵 • liàn bīng 練兵 • liàn bīng 练兵 • liè bīng 列兵 • Lǜ qí bīng 綠旗兵 • Lǜ qí bīng 绿旗兵 • Lǜ yíng bīng 綠營兵 • Lǜ yíng bīng 绿营兵 • mín bīng 民兵 • míng jīn shōu bīng 鳴金收兵 • míng jīn shōu bīng 鸣金收兵 • nǔ bīng 弩兵 • pái tóu bīng 排头兵 • pái tóu bīng 排頭兵 • pài bīng 派兵 • pào bīng 炮兵 • péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵 • péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵 • qí bīng 奇兵 • qí bīng 旗兵 • qí bīng 騎兵 • qí bīng 骑兵 • qiáng bīng 強兵 • qiáng bīng 强兵 • qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵 • qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 强将手下无弱兵 • qín wù bīng 勤务兵 • qín wù bīng 勤務兵 • Qīng bīng 清兵 • qióng bīng dú wǔ 穷兵黩武 • qióng bīng dú wǔ 窮兵黷武 • quán mín jiē bīng 全民皆兵 • rǒng bīng 冗兵 • sǎn bīng 伞兵 • sǎn bīng 傘兵 • sǎn bīng 散兵 • sǎn bīng kēng 散兵坑 • sǎn bīng yóu yǒng 散兵游勇 • sǎn bīng yóu yǒng 散兵遊勇 • shàng děng bīng 上等兵 • shào bīng 哨兵 • shì bīng 士兵 • shōu bīng 收兵 • shǒu bīng 守兵 • shuāng hòu qián bīng kāi jú 双后前兵开局 • shuāng hòu qián bīng kāi jú 雙后前兵開局 • shuǐ bīng 水兵 • táo bīng 逃兵 • tè zhǒng bīng 特种兵 • tè zhǒng bīng 特種兵 • tiān bīng 天兵 • tiān bīng tiān jiàng 天兵天将 • tiān bīng tiān jiàng 天兵天將 • wá wa bīng 娃娃兵 • Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵紀念日 • Wáng bīng Jì niàn rì 亡兵纪念日 • wèi bīng 卫兵 • wèi bīng 衛兵 • wén yì bīng 文艺兵 • wén yì bīng 文藝兵 • xiā bīng xiè jiàng 虾兵蟹将 • xiā bīng xiè jiàng 蝦兵蟹將 • xiān lǐ hòu bīng 先礼后兵 • xiān lǐ hòu bīng 先禮後兵 • xiàn bīng 宪兵 • xiàn bīng 憲兵 • Xiàn bīng duì 宪兵队 • Xiàn bīng duì 憲兵隊 • xīn bīng 新兵 • xīng bīng 兴兵 • xīng bīng 興兵 • xiū bīng 休兵 • yǎng bīng 养兵 • yǎng bīng 養兵 • yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 养兵千日,用兵一时 • yǎng bīng qiān rì , yòng bīng yī shí 養兵千日,用兵一時 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 养兵千日,用在一时 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī shí 養兵千日,用在一時 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 养兵千日,用在一朝 • yǎng bīng qiān rì , yòng zài yī zhāo 養兵千日,用在一朝 • yí bīng 疑兵 • yōng bīng 佣兵 • yōng bīng 傭兵 • yuán bīng 援兵 • yuè bīng 閱兵 • yuè bīng 阅兵 • yuè bīng shì 閱兵式 • yuè bīng shì 阅兵式 • zēng bīng 增兵 • zhāo bīng 招兵 • zhāo bīng mǎi mǎ 招兵买马 • zhāo bīng mǎi mǎ 招兵買馬 • zhēn chá bīng 侦察兵 • zhēn chá bīng 偵察兵 • zhēng bīng 征兵 • zhēng bīng 徵兵 • Zhěng jiù Dà bīng Ruì ēn 拯救大兵瑞恩 • zhǐ shàng tán bīng 紙上談兵 • zhǐ shàng tán bīng 纸上谈兵 • zhì yuàn bīng 志愿兵 • zhì yuàn bīng 志願兵 • zhòng bīng 重兵