Có 1 kết quả:
jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: bā 八 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳目一八
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: BMMC (月一一金)
Unicode: U+5177
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cụ
Âm Nôm: cỗ, cụ, gỗ
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi6
Âm Nôm: cỗ, cụ, gỗ
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi6
Tự hình 6
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Quá cố nhân trang - 過故人莊 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08 - 蒼梧竹枝歌其八 (Nguyễn Du)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Khiên Ngưu, Chức Nữ - 牽牛織女 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Quá cố nhân trang - 過故人莊 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 08 - 蒼梧竹枝歌其八 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ dùng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Có, có đủ. ◎Như: “cụ bị” 具備 có sẵn đủ, “độc cụ tuệ nhãn” 獨具慧眼 riêng có con mắt trí tuệ.
2. (Động) Bày đủ, sửa soạn, thiết trí. ◎Như: “cụ thực” 具食 bày biện thức ăn. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
3. (Động) Thuật, kể. ◇Tống sử 宋史: “Mệnh điều cụ phong tục chi tệ” 命條具風俗之弊 (Lương Khắc Gia truyện 梁克家傳) Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục.
4. (Động) Gọi là đủ số. ◎Như: “cụ thần” 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, “cụ văn” 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì. ◇Luận Ngữ 論語: “Kim Do dữ Cầu dã, khả vị cụ thần hĩ” 今由與求也, 可謂具臣矣 (Tiên tiến 先進) Nay anh Do và anh Cầu chỉ có thể gọi là bề tôi cho đủ số (hạng bề tôi thường) thôi.
5. (Danh) Đồ dùng. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ làm ruộng, “ngọa cụ” 臥具 đồ nằm, “công cụ” 工具 đồ để làm việc.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◎Như: “lưỡng cụ thi thể” 兩具屍體 hai xác chết, “quan tài nhất cụ” 棺材一具 quan tài một cái, “tam cụ điện thoại” 三具電話 ba cái điện thoại.
7. (Danh) Tài năng, tài cán. ◇Lí Lăng 李陵: “Bão tướng tướng chi cụ” 抱將相之具 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Ôm giữ tài làm tướng văn, tướng võ.
8. (Danh) Thức ăn uống, đồ ăn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tả hữu dĩ Quân tiện chi dã, thực dĩ thảo cụ” 左右以君賤之也, 食以草具 (Tề sách tứ, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả齊人有馮諼者) Kẻ tả hữu thấy (Mạnh Thường) Quân coi thường (Phùng Huyên), nên cho ăn rau cỏ.
9. (Danh) Họ “Cụ”.
10. (Phó) Đều, cả, mọi. § Thông “câu” 俱. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 越明年, 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
2. (Động) Bày đủ, sửa soạn, thiết trí. ◎Như: “cụ thực” 具食 bày biện thức ăn. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
3. (Động) Thuật, kể. ◇Tống sử 宋史: “Mệnh điều cụ phong tục chi tệ” 命條具風俗之弊 (Lương Khắc Gia truyện 梁克家傳) Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục.
4. (Động) Gọi là đủ số. ◎Như: “cụ thần” 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, “cụ văn” 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì. ◇Luận Ngữ 論語: “Kim Do dữ Cầu dã, khả vị cụ thần hĩ” 今由與求也, 可謂具臣矣 (Tiên tiến 先進) Nay anh Do và anh Cầu chỉ có thể gọi là bề tôi cho đủ số (hạng bề tôi thường) thôi.
5. (Danh) Đồ dùng. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ làm ruộng, “ngọa cụ” 臥具 đồ nằm, “công cụ” 工具 đồ để làm việc.
6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◎Như: “lưỡng cụ thi thể” 兩具屍體 hai xác chết, “quan tài nhất cụ” 棺材一具 quan tài một cái, “tam cụ điện thoại” 三具電話 ba cái điện thoại.
7. (Danh) Tài năng, tài cán. ◇Lí Lăng 李陵: “Bão tướng tướng chi cụ” 抱將相之具 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Ôm giữ tài làm tướng văn, tướng võ.
8. (Danh) Thức ăn uống, đồ ăn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tả hữu dĩ Quân tiện chi dã, thực dĩ thảo cụ” 左右以君賤之也, 食以草具 (Tề sách tứ, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả齊人有馮諼者) Kẻ tả hữu thấy (Mạnh Thường) Quân coi thường (Phùng Huyên), nên cho ăn rau cỏ.
9. (Danh) Họ “Cụ”.
10. (Phó) Đều, cả, mọi. § Thông “câu” 俱. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 越明年, 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ dùng: 文具 Đồ dùng văn phòng; 家具 Đồ dùng trong nhà; 臥具 Đồ nằm; 雨具 Đồ đi mưa;
② Cái, chiếc: 兩具尸首 Hai cái xác chết; 一具鬧鐘 Một cái đồng hồ báo trước; 旃席千具 Một ngàn chiếc thảm lông (Sử kí: Hoá thực liệt truyện);
③ Có: 初具規模 Có quy mô bước đầu; 獨具只眼 Có tầm mắt sáng suốt hơn người;
④ Viết, kí: 具名 Viết tên, kí tên;
⑤ (văn) Làm, sửa soạn đủ, bày biện đủ, chuẩn bị đủ (thức ăn), cụ bị: 具結 Làm xong, xong; 謹具薄禮 Xin sửa (một) lễ mọn; 具食 Bày biện đủ các thức ăn; 請語魏其具 Xin bảo với Nguỵ Kì chuẩn bị sẵn thức ăn (Hán thư);
⑥ (văn) Đủ, đầy đủ, tất cả, toàn bộ: 問所從來,具答之 Hỏi từ đâu tới thì đều trả lời đầy đủ (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 良乃入,具告沛公 Trương Lương bèn vào, nói hết đầu đuôi cho Bái Công nghe (Sử kí);
⑦ (văn) Thuật, kể: 命條具風俗之幣 Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục (Tống sử: Lương Khắc Gia truyện);
⑧ Gọi là cho đủ số (dùng với ý khiêm tốn): 具臣 Gọi là dự vào cho đủ số bầy tôi (chứ chẳng tài cán gì); 具文 Gọi là cho đủ câu văn (chứ chẳng hay ho gì);
⑨ (văn) Tài năng: 治世之具 Tài cai trị (Tam quốc chí: Ngụy thư, Võ đế kỉ);
⑩ (văn) Thức ăn, đồ ăn: 食以草具 Ăn các thức rau cỏ đạm bạc (Chiến quốc sách: Tề sách).
② Cái, chiếc: 兩具尸首 Hai cái xác chết; 一具鬧鐘 Một cái đồng hồ báo trước; 旃席千具 Một ngàn chiếc thảm lông (Sử kí: Hoá thực liệt truyện);
③ Có: 初具規模 Có quy mô bước đầu; 獨具只眼 Có tầm mắt sáng suốt hơn người;
④ Viết, kí: 具名 Viết tên, kí tên;
⑤ (văn) Làm, sửa soạn đủ, bày biện đủ, chuẩn bị đủ (thức ăn), cụ bị: 具結 Làm xong, xong; 謹具薄禮 Xin sửa (một) lễ mọn; 具食 Bày biện đủ các thức ăn; 請語魏其具 Xin bảo với Nguỵ Kì chuẩn bị sẵn thức ăn (Hán thư);
⑥ (văn) Đủ, đầy đủ, tất cả, toàn bộ: 問所從來,具答之 Hỏi từ đâu tới thì đều trả lời đầy đủ (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 良乃入,具告沛公 Trương Lương bèn vào, nói hết đầu đuôi cho Bái Công nghe (Sử kí);
⑦ (văn) Thuật, kể: 命條具風俗之幣 Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục (Tống sử: Lương Khắc Gia truyện);
⑧ Gọi là cho đủ số (dùng với ý khiêm tốn): 具臣 Gọi là dự vào cho đủ số bầy tôi (chứ chẳng tài cán gì); 具文 Gọi là cho đủ câu văn (chứ chẳng hay ho gì);
⑨ (văn) Tài năng: 治世之具 Tài cai trị (Tam quốc chí: Ngụy thư, Võ đế kỉ);
⑩ (văn) Thức ăn, đồ ăn: 食以草具 Ăn các thức rau cỏ đạm bạc (Chiến quốc sách: Tề sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ đồ đạc — Tài năng.
Từ điển Trung-Anh
(1) tool
(2) device
(3) utensil
(4) equipment
(5) instrument
(6) talent
(7) ability
(8) to possess
(9) to have
(10) to provide
(11) to furnish
(12) to state
(13) classifier for devices, coffins, dead bodies
(2) device
(3) utensil
(4) equipment
(5) instrument
(6) talent
(7) ability
(8) to possess
(9) to have
(10) to provide
(11) to furnish
(12) to state
(13) classifier for devices, coffins, dead bodies
Từ ghép 146
bǎi fèi jù xīng 百废具兴 • bǎi fèi jù xīng 百廢具興 • bié jù 別具 • bié jù 别具 • bié jù yī gé 別具一格 • bié jù yī gé 别具一格 • bié jù zhī yǎn 別具隻眼 • bié jù zhī yǎn 别具只眼 • cān jù 餐具 • cè jù 厕具 • cè jù 廁具 • cè liáng gōng jù 测量工具 • cè liáng gōng jù 測量工具 • chá jù 茶具 • chū jù 出具 • chú jù 厨具 • chú jù 廚具 • chuī jù 炊具 • dāo jù 刀具 • dào jù 道具 • dào jù fú 道具服 • diàn dòng wán jù 电动玩具 • diàn dòng wán jù 電動玩具 • Diāo jù zuò 雕具座 • Diāo jù zuò 鵰具座 • diào jù 吊具 • diào jù 釣具 • diào jù 钓具 • dú jù 独具 • dú jù 獨具 • dú jù jiàng xīn 独具匠心 • dú jù jiàng xīn 獨具匠心 • dú jù zhī yǎn 独具只眼 • dú jù zhī yǎn 獨具隻眼 • fáng dú miàn jù 防毒面具 • fú qián qì jù 浮潛器具 • fú qián qì jù 浮潜器具 • fǔ jù 輔具 • fǔ jù 辅具 • gōng jù 工具 • gōng jù jī 工具机 • gōng jù jī 工具機 • gōng jù lán 工具栏 • gōng jù lán 工具欄 • gōng jù shū 工具书 • gōng jù shū 工具書 • gōng jù tiáo 工具条 • gōng jù tiáo 工具條 • gōng jù xiāng 工具箱 • hán jù 寒具 • hāng jù 夯具 • jiā jù 傢具 • jiā jù 夹具 • jiā jù 夾具 • jiā jù 家具 • jiǎ miàn jù 假面具 • jiān jù 兼具 • jiāo tōng gōng jù 交通工具 • jiào jù 教具 • jié jù 洁具 • jié jù 潔具 • jiǔ jù 酒具 • jù bǎo 具保 • jù bèi 具備 • jù bèi 具备 • jù ěr 具尔 • jù ěr 具爾 • jù gé 具格 • jù jié 具結 • jù jié 具结 • jù míng 具名 • jù tǐ 具体 • jù tǐ 具體 • jù tǐ dào 具体到 • jù tǐ dào 具體到 • jù tǐ ér wēi 具体而微 • jù tǐ ér wēi 具體而微 • jù tǐ huà 具体化 • jù tǐ huà 具體化 • jù tǐ jì huà 具体计划 • jù tǐ jì huà 具體計劃 • jù tǐ shuō míng 具体说明 • jù tǐ shuō míng 具體說明 • jù tǐ wèn tí 具体问题 • jù tǐ wèn tí 具體問題 • jù yǒu 具有 • jù yǒu zhǔ quán 具有主权 • jù yǒu zhǔ quán 具有主權 • lěi jù 櫑具 • liáng jù 量具 • mǎ jù 馬具 • mǎ jù 马具 • máo róng wán jù 毛絨玩具 • máo róng wán jù 毛绒玩具 • miàn jù 面具 • miáo zhǔn jù 瞄准具 • miáo zhǔn jù 瞄準具 • mú jù 模具 • nǐ jù 拟具 • nǐ jù 擬具 • nóng jù 农具 • nóng jù 農具 • pí jù 皮具 • pīn bǎn wán jù 拼板玩具 • pīn tú wán jù 拼图玩具 • pīn tú wán jù 拼圖玩具 • pō jù 頗具 • pō jù 颇具 • qí jù 棋具 • qì jù 器具 • qǐn jù 寝具 • qǐn jù 寢具 • shí jù 食具 • suǒ jù zhuāng zhì 索具装置 • suǒ jù zhuāng zhì 索具裝置 • tú jù 徒具 • wán jù 玩具 • wán jù chǎng 玩具厂 • wán jù chǎng 玩具廠 • wán jù qiāng 玩具枪 • wán jù qiāng 玩具槍 • wǎn jù 挽具 • wén jù 文具 • wén jù diàn 文具店 • wén jù shāng 文具商 • wò jù 卧具 • wò jù 臥具 • xiè yù gōng jù 泄欲工具 • xiè yù gōng jù 洩慾工具 • xíng jù 刑具 • yǎn shēng gōng jù 衍生工具 • yáng jù 阳具 • yáng jù 陽具 • yì zhì wán jù 益智玩具 • yòng jù 用具 • yú jù 渔具 • yú jù 漁具 • yú jù 魚具 • yú jù 鱼具 • yǔ jù 雨具 • zài jù 載具 • zài jù 载具 • zào jù 灶具 • zhī yǎn dú jù 只眼独具 • zhī yǎn dú jù 隻眼獨具 • zhì lì wán jù 智力玩具