Có 1 kết quả:
diǎn ㄉㄧㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: bā 八 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: TBC (廿月金)
Unicode: U+5178
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điển
Âm Nôm: đến, điển, điếng
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din2
Âm Nôm: đến, điển, điếng
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din2
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý tống Táo tức sự - 庚子送灶即事 (Lỗ Tấn)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Hành thứ Chiêu Lăng - 行次昭陵 (Đỗ Phủ)
• Khốc tán lý Cách Pha công tuẫn tiết - 哭贊理革陂公殉節 (Nguyễn Quang Bích)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chuẩn mực, mẫu mực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách của “ngũ đế” 五帝, chỉ các kinh sách trọng yếu. ◇Tả truyện 左傳: “Thị năng độc tam phần ngũ điển” 是能讀三墳五典 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Đọc được các sách cổ của tam vương ngũ đế.
2. (Danh) Phép thường. ◇Chu Lễ 周禮: “Đại tể chi chức, chưởng kiến bang chi lục điển, dĩ tá vương trị bang quốc” 大宰之職, 掌建邦之六典, 以佐王治邦國 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Chức đại tể, nắm giữ lập nên sáu phép thường của nước, để giúp vua trị các nước.
3. (Danh) Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn. ◎Như: “tự điển” 字典 sách định nghĩa, làm mẫu mực cho chữ nghĩa, “dẫn kinh cứ điển” 引經據典 trích dẫn kinh, y cứ vào sách làm mẫu mực.
4. (Danh) Quy tắc, pháp độ, chuẩn tắc.
5. (Danh) Việc thời trước, tích cũ. ◎Như: “dụng điển” 用典 dùng điển cố.
6. (Danh) Lễ nghi, nghi thức. ◎Như: “thịnh điển” 盛典 lễ lớn.
7. (Danh) Họ “Điển”.
8. (Động) Quản lí, trị lí, coi sóc. ◎Như: “điển thí” 典試 quan coi thi, “điển ngục” 典獄 quan coi ngục, “điển tự” 典祀 quan coi việc cúng tế, “điển tọa” 典座 chức coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi (trong chùa). ◇Tam quốc chí 三國志: “Chuyên điển ki mật” 專典機密 (Thị Nghi truyện 是儀傳) Chuyên coi giữ việc cơ mật.
9. (Động) Cầm, cầm cố. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan” 二日典空篋, 三日輟饔餐 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
10. (Tính) Văn nhã. ◎Như: “điển nhã” 典雅 văn nhã. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Từ điển văn diễm” 辭典文豔 (Đáp huyền phố viên giảng tụng khải lệnh 答玄圃園講誦啟令) Lời nhã văn đẹp.
2. (Danh) Phép thường. ◇Chu Lễ 周禮: “Đại tể chi chức, chưởng kiến bang chi lục điển, dĩ tá vương trị bang quốc” 大宰之職, 掌建邦之六典, 以佐王治邦國 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Chức đại tể, nắm giữ lập nên sáu phép thường của nước, để giúp vua trị các nước.
3. (Danh) Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn. ◎Như: “tự điển” 字典 sách định nghĩa, làm mẫu mực cho chữ nghĩa, “dẫn kinh cứ điển” 引經據典 trích dẫn kinh, y cứ vào sách làm mẫu mực.
4. (Danh) Quy tắc, pháp độ, chuẩn tắc.
5. (Danh) Việc thời trước, tích cũ. ◎Như: “dụng điển” 用典 dùng điển cố.
6. (Danh) Lễ nghi, nghi thức. ◎Như: “thịnh điển” 盛典 lễ lớn.
7. (Danh) Họ “Điển”.
8. (Động) Quản lí, trị lí, coi sóc. ◎Như: “điển thí” 典試 quan coi thi, “điển ngục” 典獄 quan coi ngục, “điển tự” 典祀 quan coi việc cúng tế, “điển tọa” 典座 chức coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi (trong chùa). ◇Tam quốc chí 三國志: “Chuyên điển ki mật” 專典機密 (Thị Nghi truyện 是儀傳) Chuyên coi giữ việc cơ mật.
9. (Động) Cầm, cầm cố. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan” 二日典空篋, 三日輟饔餐 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
10. (Tính) Văn nhã. ◎Như: “điển nhã” 典雅 văn nhã. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Từ điển văn diễm” 辭典文豔 (Đáp huyền phố viên giảng tụng khải lệnh 答玄圃園講誦啟令) Lời nhã văn đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mẫu, mẫu mực, phép thường.【典範】điển phạm [diănfàn] Mẫu mực, kiểu mẫu, gương mẫu;
② Điển, kinh điển: 詞典 Từ điển; 藥典 Dược điển;
③ Chuyện cũ, việc cũ, điển.【典故】điển cố [diăngù] Điển, điển tích, điển cố;
④ Lễ, lễ nghi: 盛典 Lễ lớn, 開國大盛典 Lễ dựng nước, lễ quốc khánh;
⑤ (văn) Chủ trì, chủ quản, coi giữ: 典試 Quan coi thi; 典獄 Người giữ ngục; 典祀 Quan coi việc cúng tế; 典禮司 Cơ quan coi về các việc nghi tiết, điển lễ; 專典機密 Chuyên coi giữ việc cơ mật (Tam quốc chí);
⑥ Cầm, cầm cố: 出典房子 Đem nhà đi cầm cố;
⑦ [Diăn] (Họ) Điển.
② Điển, kinh điển: 詞典 Từ điển; 藥典 Dược điển;
③ Chuyện cũ, việc cũ, điển.【典故】điển cố [diăngù] Điển, điển tích, điển cố;
④ Lễ, lễ nghi: 盛典 Lễ lớn, 開國大盛典 Lễ dựng nước, lễ quốc khánh;
⑤ (văn) Chủ trì, chủ quản, coi giữ: 典試 Quan coi thi; 典獄 Người giữ ngục; 典祀 Quan coi việc cúng tế; 典禮司 Cơ quan coi về các việc nghi tiết, điển lễ; 專典機密 Chuyên coi giữ việc cơ mật (Tam quốc chí);
⑥ Cầm, cầm cố: 出典房子 Đem nhà đi cầm cố;
⑦ [Diăn] (Họ) Điển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thường — Sách vở của Ngũ đế thời thượng cổ Trung Hoa. Về sau chỉ sách vở xưa — Phép tắc — Đứng đầu mà nắm giữ công việc gì — Cầm thế đồ đạc lấy tiền.
Từ điển Trung-Anh
(1) canon
(2) law
(3) standard work of scholarship
(4) literary quotation or allusion
(5) ceremony
(6) to be in charge of
(7) to mortgage or pawn
(2) law
(3) standard work of scholarship
(4) literary quotation or allusion
(5) ceremony
(6) to be in charge of
(7) to mortgage or pawn
Từ ghép 133
bǎi kē cí diǎn 百科詞典 • bǎi kē cí diǎn 百科词典 • bǎi kē shì diǎn 百科事典 • bǎo diǎn 宝典 • bǎo diǎn 寶典 • bì diǎn 毕典 • bì diǎn 畢典 • bì yè diǎn lǐ 毕业典礼 • bì yè diǎn lǐ 畢業典禮 • cāo diǎn 操典 • chéng yǔ diǎn gù 成語典故 • chéng yǔ diǎn gù 成语典故 • chún diǎn 唇典 • cí diǎn 詞典 • cí diǎn 词典 • cí diǎn 辞典 • cí diǎn 辭典 • cí diǎn xué 詞典學 • cí diǎn xué 词典学 • dà diǎn 大典 • diǎn cáng 典藏 • diǎn dàng 典当 • diǎn dàng 典當 • diǎn fàn 典範 • diǎn fàn 典范 • diǎn gù 典故 • diǎn jí 典籍 • diǎn lǐ 典礼 • diǎn lǐ 典禮 • diǎn xíng 典刑 • diǎn xíng 典型 • diǎn xíng dēng gé rè 典型登革热 • diǎn xíng dēng gé rè 典型登革熱 • diǎn xíng huà 典型化 • diǎn xíng yòng tú 典型用途 • diǎn yā 典押 • diǎn yǎ 典雅 • diǎn yù zhǎng 典狱长 • diǎn yù zhǎng 典獄長 • diǎn zhāng 典章 • diǎn zhì 典質 • diǎn zhì 典质 • ēn diǎn 恩典 • fǎ diǎn 法典 • fēi diǎn 非典 • fēi diǎn xíng fèi yán 非典型肺炎 • Fó diǎn 佛典 • gǔ diǎn 古典 • gǔ diǎn pài 古典派 • gǔ diǎn wén xué 古典文学 • gǔ diǎn wén xué 古典文學 • gǔ diǎn yīn yuè 古典音乐 • gǔ diǎn yīn yuè 古典音樂 • gǔ diǎn yǔ yán 古典語言 • gǔ diǎn yǔ yán 古典语言 • gǔ diǎn yuè 古典乐 • gǔ diǎn yuè 古典樂 • gǔ Yǎ diǎn 古雅典 • gù diǎn 故典 • Hàn yǔ Dà Cí diǎn 汉语大词典 • Hàn yǔ Dà Cí diǎn 漢語大詞典 • Hàn yǔ Dà Zì diǎn 汉语大字典 • Hàn yǔ Dà Zì diǎn 漢語大字典 • hūn diǎn 婚典 • huó zì diǎn 活字典 • jì diǎn 祭典 • jīng diǎn 經典 • jīng diǎn 经典 • jīng diǎn àn lì 經典案例 • jīng diǎn àn lì 经典案例 • jīng diǎn chǎng lùn 經典場論 • jīng diǎn chǎng lùn 经典场论 • jīng diǎn dòng lì xì tǒng 經典動力系統 • jīng diǎn dòng lì xì tǒng 经典动力系统 • jiù zhí diǎn lǐ 就职典礼 • jiù zhí diǎn lǐ 就職典禮 • kāi mù diǎn lǐ 开幕典礼 • kāi mù diǎn lǐ 開幕典禮 • Kāng xī Zì diǎn 康熙字典 • lèi shǔ cí diǎn 类属词典 • lèi shǔ cí diǎn 類屬詞典 • lèi yǔ cí diǎn 类语辞典 • lèi yǔ cí diǎn 類語辭典 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融詞典 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融词典 • mín fǎ diǎn 民法典 • pò tǔ diǎn lǐ 破土典礼 • pò tǔ diǎn lǐ 破土典禮 • qìng diǎn 庆典 • qìng diǎn 慶典 • Ruì diǎn 瑞典 • ruì diǎn rén 瑞典人 • Ruì diǎn yǔ 瑞典語 • Ruì diǎn yǔ 瑞典语 • shèng diǎn 圣典 • shèng diǎn 盛典 • shèng diǎn 聖典 • shì diǎn 事典 • shì diǎn 释典 • shì diǎn 釋典 • shǔ diǎn wàng zǔ 数典忘祖 • shǔ diǎn wàng zǔ 數典忘祖 • wài diǎn xiě zuò 外典写作 • wài diǎn xiě zuò 外典寫作 • Wéi jī cí diǎn 維基詞典 • Wéi jī cí diǎn 维基词典 • xié diǎn diàn yǐng 邪典电影 • xié diǎn diàn yǐng 邪典電影 • xīn gǔ diǎn 新古典 • xīn gǔ diǎn zhǔ yì 新古典主义 • xīn gǔ diǎn zhǔ yì 新古典主義 • xīn lǐ cí diǎn 心理詞典 • xīn lǐ cí diǎn 心理词典 • xiù zhēn cí diǎn 袖珍辞典 • xiù zhēn cí diǎn 袖珍辭典 • Yǎ diǎn 雅典 • Yǎ diǎn de Tài mén 雅典的泰門 • Yǎ diǎn de Tài mén 雅典的泰门 • Yǎ diǎn nà 雅典娜 • Yǎ diǎn wèi chéng 雅典卫城 • Yǎ diǎn wèi chéng 雅典衛城 • yào diǎn 药典 • yào diǎn 藥典 • yí diǎn 仪典 • yí diǎn 儀典 • yǐn jīng jù diǎn 引經據典 • yǐn jīng jù diǎn 引经据典 • Yǒng lè Dà diǎn 永乐大典 • Yǒng lè Dà diǎn 永樂大典 • Yóu tài fǎ diǎn 犹太法典 • Yóu tài fǎ diǎn 猶太法典 • zhòng diǎn 重典 • zì diǎn 字典