Có 1 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢ
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: bā 八 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 丿
Nét bút: 丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: TXC (廿重金)
Unicode: U+517C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiêm
Âm Nôm: cồm, kem, kiêm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ねる (ka.neru), -か.ねる (-ka.neru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gim1

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 69

1/1

jiān ㄐㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gấp đôi
2. kiêm nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếm lấy, thôn tính. ◇Lục Chí 陸贄: “Phú giả kiêm địa sổ vạn mẫu, bần giả vô dong túc chi cư” 富者兼地數萬畝, 貧者無容足之居 (Quân tiết phú thuế 均節賦稅) Kẻ giàu chiếm đất hàng vạn mẫu, người nghèo không có đủ chỗ để ở.
2. (Đồng) Gồm cả. ◎Như: “kiêm chức” 兼職 giữ thêm chức khác, “phụ kiêm mẫu chức” 父兼母職 làm cha lại còn kèm thêm phận sự của người mẹ.
3. (Động) Gấp bội, vượt hơn. ◎Như: “kiêm trình cản lộ” 兼程趕路 đi gấp vượt nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi. Do dã kiêm nhân, cố thối chi” 求也退, 故進之. 由也兼人, 故退之 (Tiên tiến 先進) Anh Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới. Anh Do vượt hơn người, nên (ta) phải kéo lùi lại.
4. (Phó) Cùng lúc, đồng thời. ◎Như: “kiêm cố” 兼顧 đồng thời chú ý nhiều mặt, “kiêm bị” 兼備 đồng thời cụ bị.
5. (Phó) Hết cả, hoàn toàn, khắp. ◇Lí Tư 李斯: “Kiêm thính vạn sự” 兼聽萬事 (Cối Kê khắc thạch 會稽刻石) Nghe hết cả mọi sự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiêm, gồm cả, chung cả, có cả: 副總理兼外交部長 Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ ngoại giao; 這個字兼有褒貶兩義 Chữ này có cả hai nghĩa tốt và xấu; 兼管 Coi sóc chung cả; 兼人 Người làm kiêm thêm việc khác; 兼愛 Yêu gồm hết mọi người;
② Thêm, gấp (đôi): 兼人之量 Thêm số người; 兼旬 Hai tuần (20 ngày);
③ (văn) Kiêm tính, thôn tính, nhập chung (vào của mình): 秦人以急農兼天下 Người nước Tần nhờ coi trọng nghề nông mà thôn tính được cả thiên hạ (Tào Tháo: Trí đồn điều lịnh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm. Gồm thêm — Chất chứa nhiều lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) double
(2) twice
(3) simultaneous
(4) holding two or more (official) posts at the same time

Từ ghép 55

bù jiān róng xìng 不兼容性cái jiān wén wǔ 才兼文武dé cái jiān bèi 德才兼備dé cái jiān bèi 德才兼备diàn cí jiān róng xìng 电磁兼容性diàn cí jiān róng xìng 電磁兼容性ēn wēi jiān shī 恩威兼施gōng sī jiān gù 公私兼顧gōng sī jiān gù 公私兼顾jiān ài 兼愛jiān ài 兼爱jiān bèi 兼備jiān bèi 兼备jiān bìng 兼併jiān bìng 兼并jiān bìng yǔ shōu gòu 兼並與收購jiān bìng yǔ shōu gòu 兼并与收购jiān chāi 兼差jiān chéng 兼程jiān ér yǒu zhī 兼而有之jiān gù 兼顧jiān gù 兼顾jiān jù 兼具jiān kè 兼課jiān kè 兼课jiān rèn 兼任jiān róng 兼容jiān róng bìng bāo 兼容並包jiān róng bìng bāo 兼容并包jiān róng xìng 兼容性jiān shī 兼施jiān shōu bìng xù 兼收並蓄jiān shōu bìng xù 兼收并蓄jiān xù 兼蓄jiān yíng 兼營jiān yíng 兼营jiān yōu 兼优jiān yōu 兼優jiān yǒu 兼有jiān zhí 兼职jiān zhí 兼職nèi wài jiān xiū 內外兼修nèi wài jiān xiū 内外兼修pǐn xué jiān yōu 品学兼优pǐn xué jiān yōu 品學兼優rì yè jiān chéng 日夜兼程ruǎn yìng jiān shī 軟硬兼施ruǎn yìng jiān shī 软硬兼施shēn jiān 身兼tǒng chóu jiān gù 統籌兼顧tǒng chóu jiān gù 统筹兼顾wán quán jiān róng 完全兼容xiāng hù jiān róng 相互兼容yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 魚與熊掌不可兼得yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 鱼与熊掌不可兼得