Có 2 kết quả:
Rǎn ㄖㄢˇ • rǎn ㄖㄢˇ
Tổng nét: 5
Bộ: jiǒng 冂 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ丨一一
Thương Hiệt: GB (土月)
Unicode: U+5189
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiễm
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Đồng Diêm Bá Quân túc đạo sĩ quán hữu thuật - 同閻伯均宿道士觀有述 (Bao Hà)
• Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận - 和慎思日午復得和雨次韻 (Cao Bá Quát)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Quý Mão trừ tịch thư hoài - 癸卯除夕書懷 (Đào Tấn)
• Tạ tân ân kỳ 3 - 謝新恩其三 (Lý Dục)
• Xuân mộ - 春暮 (Tào Bân)
• Đồng Diêm Bá Quân túc đạo sĩ quán hữu thuật - 同閻伯均宿道士觀有述 (Bao Hà)
• Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận - 和慎思日午復得和雨次韻 (Cao Bá Quát)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Khước đông tây môn hành - 卻東西門行 (Tào Tháo)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lục thập tự thuật - 六十自述 (Lê Khắc Cẩn)
• Quý Mão trừ tịch thư hoài - 癸卯除夕書懷 (Đào Tấn)
• Tạ tân ân kỳ 3 - 謝新恩其三 (Lý Dục)
• Xuân mộ - 春暮 (Tào Bân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ran
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. họ Nhiễm
2. yếu ớt
2. yếu ớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Nhiễm”. § Nguyên viết là 冄.
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 冉冉. § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán” 士隱大叫一聲, 定睛一看, 只見烈日炎炎, 芭蕉冉冉, 所夢之事, 便忘了大半 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 冉冉. § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán” 士隱大叫一聲, 定睛一看, 只見烈日炎炎, 芭蕉冉冉, 所夢之事, 便忘了大半 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dần dần: 旭日冉冉東升 Mặt trời mới mọc lên cao dần ở hướng đông;
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìa xung quanh mu con rùa — Nhuốm vào. Lây tới.
Từ điển Trung-Anh
variant of 冉[ran3]
Từ điển Trung-Anh
(1) edge of a tortoiseshell
(2) see 冉冉[ran3 ran3]
(2) see 冉冉[ran3 ran3]
Từ ghép 3