Có 2 kết quả:
Rǎn ㄖㄢˇ • rǎn ㄖㄢˇ
Tổng nét: 5
Bộ: jiǒng 冂 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ丨一一
Thương Hiệt: GB (土月)
Unicode: U+5189
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiễm
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Âm Nôm: nhẹm, nhiễm
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim5
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14 - 題道人雲水居其十四 (Lê Thánh Tông)
• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉孤生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 - 絕句六首其五 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 14 - 題道人雲水居其十四 (Lê Thánh Tông)
• Đối tuyết hữu cảm - 對雪有感 (Nghê Nhạc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Nhiễm nhiễm cô sinh trúc - 冉冉孤生竹 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 5 - 絕句六首其五 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ran
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. họ Nhiễm
2. yếu ớt
2. yếu ớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Nhiễm”. § Nguyên viết là 冄.
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 冉冉. § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán” 士隱大叫一聲, 定睛一看, 只見烈日炎炎, 芭蕉冉冉, 所夢之事, 便忘了大半 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
2. (Phó) “Nhiễm nhiễm” 冉冉. § Có nhiều nghĩa: dần dần, từ từ, yếu ớt, mềm mại đẹp đẽ, mô hồ không rõ ràng, phất phơ, vội vàng, lấp loáng, triền miên. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sĩ Ẩn đại khiếu nhất thanh, định tình nhất khán, chỉ kiến liệt nhật viêm viêm, ba tiêu nhiễm nhiễm, sở mộng chi sự, tiện vong liễu đại bán” 士隱大叫一聲, 定睛一看, 只見烈日炎炎, 芭蕉冉冉, 所夢之事, 便忘了大半 (Đệ nhất hồi) Sĩ Ẩn kêu to một tiếng, định mắt nhìn, chỉ thấy trời nắng chang chang, rặng chuối phất phơ, những việc trong mộng đã quên quá nửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Dần dần: 旭日冉冉東升 Mặt trời mới mọc lên cao dần ở hướng đông;
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
② (văn) Yếu ớt;
③ (văn) Rìa ngoài của mai rùa;
④ [Răn] (Họ) Nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìa xung quanh mu con rùa — Nhuốm vào. Lây tới.
Từ điển Trung-Anh
variant of 冉[ran3]
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 3