Có 1 kết quả:
cè ㄘㄜˋ
Tổng nét: 5
Bộ: jiǒng 冂 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ丨丨一
Thương Hiệt: BT (月廿)
Unicode: U+518A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sách
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ふみ (fumi)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: caak3
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): ふみ (fumi)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: caak3
Tự hình 6
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Thu nhật sơn trung tả hoài - 秋日山中寫懷 (Kim Tông)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngư Huyền Cơ)
• Thu nhật sơn trung tả hoài - 秋日山中寫懷 (Kim Tông)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quyển sách, sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa ghép thẻ tre viết chữ thành quyển gọi là “sách” 冊.
2. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch. ◎Như: “họa sách” 畫冊 sách vẽ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị kế toán số lượng thư bổn. ◎Như: “đệ nhị sách” 第二冊 quyển hai.
4. (Danh) Văn thư của vua để tế thần (ngày xưa).
5. (Danh) Chiếu thư của vua để phong tặng.
6. (Danh) Mưu kế. § Thông “sách” 策.
7. (Phó) Danh phận chưa được chính thức xác lập (thời cổ). ◇Vương Minh Thanh 王明清: “Sách vi chánh thất” 冊為正室 (Chích thanh tạp thuyết 摭青雜說) Làm chính thất chưa chính thức.
8. (Động) Phong, sách phong. ◇Chu Thư 周書: “Hậu dữ Trần hậu đồng thì bị tuyển nhập cung, câu bái vi phi, cập thăng hậu vị, hựu đồng nhật thụ sách” 后與陳后同時被選入宮, 俱拜為妃, 及升后位, 又同日受冊 (Tuyên đế nguyên hoàng hậu 宣帝元皇后) Hậu cùng Trần hậu đồng thời được tuyển vào cung, đều được cho làm phi, thăng lên chức vị là hậu, lại cùng ngày được thụ phong.
9. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. § Thông “sách” 策.
10. § Cũng viết là 册.
2. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch. ◎Như: “họa sách” 畫冊 sách vẽ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị kế toán số lượng thư bổn. ◎Như: “đệ nhị sách” 第二冊 quyển hai.
4. (Danh) Văn thư của vua để tế thần (ngày xưa).
5. (Danh) Chiếu thư của vua để phong tặng.
6. (Danh) Mưu kế. § Thông “sách” 策.
7. (Phó) Danh phận chưa được chính thức xác lập (thời cổ). ◇Vương Minh Thanh 王明清: “Sách vi chánh thất” 冊為正室 (Chích thanh tạp thuyết 摭青雜說) Làm chính thất chưa chính thức.
8. (Động) Phong, sách phong. ◇Chu Thư 周書: “Hậu dữ Trần hậu đồng thì bị tuyển nhập cung, câu bái vi phi, cập thăng hậu vị, hựu đồng nhật thụ sách” 后與陳后同時被選入宮, 俱拜為妃, 及升后位, 又同日受冊 (Tuyên đế nguyên hoàng hậu 宣帝元皇后) Hậu cùng Trần hậu đồng thời được tuyển vào cung, đều được cho làm phi, thăng lên chức vị là hậu, lại cùng ngày được thụ phong.
9. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. § Thông “sách” 策.
10. § Cũng viết là 册.
Từ điển Trung-Anh
(1) book
(2) booklet
(3) classifier for books
(2) booklet
(3) classifier for books
Từ ghép 31
biǎo cè 表冊 • bù cè 簿冊 • cè fēng 冊封 • cè lì 冊歷 • cè lì 冊立 • cè zi 冊子 • dì tú cè 地圖冊 • diǎn míng cè 點名冊 • fàn cè bèi yè 梵冊貝葉 • fāng cè 方冊 • fēn cè 分冊 • gǔ dōng míng cè 股東名冊 • huà cè 畫冊 • jí yóu cè 集郵冊 • jì shì cè 記事冊 • jiǎn cè 簡冊 • liàn xí cè 練習冊 • lìng cè 另冊 • míng cè 名冊 • qīng cè 清冊 • shǐ cè 史冊 • shǒu cè 手冊 • xiàng cè 相冊 • xiǎo cè zi 小冊子 • xuān chuán cè 宣傳冊 • yù míng zhù cè 域名註冊 • zhàng cè 賬冊 • zhù cè 註冊 • zhù cè biǎo 注冊表 • zhù cè rén 注冊人 • zhù cè shāng biāo 註冊商標