Có 4 kết quả:

Mào ㄇㄠˋmào ㄇㄠˋㄇㄛˋmòu ㄇㄡˋ
Âm Pinyin: Mào ㄇㄠˋ, mào ㄇㄠˋ, ㄇㄛˋ, mòu ㄇㄡˋ
Tổng nét: 9
Bộ: jiǒng 冂 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: ABU (日月山)
Unicode: U+5192
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạo, mặc
Âm Nôm: mào, mẹo
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おか.す (oka.su)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: mak6, mou6

Tự hình 3

Dị thể 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

mào ㄇㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xông lên
2. hấp tấp
3. giả mạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: “mạo yên” 冒煙 bốc khói, “mạo hãn” 冒汗 đổ mồ hôi.
2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: “mạo hiểm” 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” 冒雨 xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” 寶玉忙吃了一杯, 冒雪而去 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: “mạo danh” 冒名 giả xưng, “giả mạo” 假冒 giả làm.
4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: “mạo phạm” 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” 冒進 tiến bừa.
5. (Danh) Họ “Mạo”.
6. Một âm là “mặc”. (Danh) ◎Như: “Mặc Đốn” 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sủi lên, bốc lên, đổ ra: 冒煙 Bốc khói; 冒泡 Sủi bọt; 冒汗 Đổ mồ hôi;
② Mạo hiểm, xông pha, bất chấp: 冒險 Xông pha nơi nguy hiểm; 冒風雨Xông pha mưa gió; 冒着敵人的炮火前進 Xông lên bất chấp súng đạn của địch; 冒天下之大不韙 Bất chấp lẽ phải trên đời;
③ Lỗ mãng, bừa, ẩu: 冒進 Làm bừa;
④ Giả mạo, mạo xưng: 冒認 Mạo nhận; 謹防假冒 Coi chừng giả mạo;
⑤ (văn) Che trùm;
⑥ (văn) Hấp tấp: 冒昧 Mạo muội, lỗ mãng, làm cản;
⑦ [Mào] (Họ) Mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm — Xâm phạm, đụng chạm tới. Dám làm — Mượn cờ mà nói. Nói giả ra — Làm giả. Td: Giả mạo.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 冒[mao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to emit
(2) to give off
(3) to send out (or up, forth)
(4) to brave
(5) to face
(6) reckless
(7) to falsely adopt (sb's identity etc)
(8) to feign
(9) (literary) to cover

Từ ghép 70

bù chuǎi mào mèi 不揣冒昧dǐng mào 頂冒dǐng mào 顶冒dǐng míng mào xìng 頂名冒姓dǐng míng mào xìng 顶名冒姓fǎng mào 仿冒fǎng mào pǐn 仿冒品gǎn mào 感冒gǎn mào yào 感冒药gǎn mào yào 感冒藥huǒ mào sān zhàng 火冒三丈jiǎ mào 假冒jiǎ mào pǐn 假冒品jiǎ mào wěi liè 假冒伪劣jiǎ mào wěi liè 假冒偽劣liú xíng xìng gǎn mào 流行性感冒mào chōng 冒充mào dà bù wěi 冒大不韙mào dà bù wěi 冒大不韪mào fàn 冒犯mào fàn zhě 冒犯者mào fēng xiǎn 冒風險mào fēng xiǎn 冒风险mào hào 冒号mào hào 冒號mào huǒ 冒火mào jìn 冒进mào jìn 冒進mào lǐng 冒領mào lǐng 冒领mào mào shī shī 冒冒失失mào mèi 冒昧mào míng 冒名mào míng dǐng tì 冒名頂替mào míng dǐng tì 冒名顶替mào míng dǐng tì zhě 冒名頂替者mào míng dǐng tì zhě 冒名顶替者mào pái 冒牌mào pái huò 冒牌貨mào pái huò 冒牌货mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危险mào shēng mìng wēi xiǎn 冒生命危險mào shi 冒失mào shi guǐ 冒失鬼mào shǔ 冒暑mào sǐ 冒死mào tí 冒題mào tí 冒题mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韙mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韪mào tóu 冒头mào tóu 冒頭mào xiǎn 冒险mào xiǎn 冒險mào xiǎn jiā 冒险家mào xiǎn jiā 冒險家mào xiǎn zhě 冒险者mào xiǎn zhě 冒險者mào xiǎn zhǔ yì 冒险主义mào xiǎn zhǔ yì 冒險主義mào yān 冒烟mào yān 冒煙mào yòng 冒用mào yǔ 冒雨mào zhe 冒着mào zhe 冒著shǎ mào 傻冒yǎn mào jīn xīng 眼冒金星zhà mào 詐冒zhà mào 诈冒

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: “mạo yên” 冒煙 bốc khói, “mạo hãn” 冒汗 đổ mồ hôi.
2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: “mạo hiểm” 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” 冒雨 xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” 寶玉忙吃了一杯, 冒雪而去 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: “mạo danh” 冒名 giả xưng, “giả mạo” 假冒 giả làm.
4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: “mạo phạm” 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” 冒進 tiến bừa.
5. (Danh) Họ “Mạo”.
6. Một âm là “mặc”. (Danh) ◎Như: “Mặc Đốn” 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: “mạo yên” 冒煙 bốc khói, “mạo hãn” 冒汗 đổ mồ hôi.
2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: “mạo hiểm” 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” 冒雨 xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” 寶玉忙吃了一杯, 冒雪而去 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: “mạo danh” 冒名 giả xưng, “giả mạo” 假冒 giả làm.
4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: “mạo phạm” 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” 冒進 tiến bừa.
5. (Danh) Họ “Mạo”.
6. Một âm là “mặc”. (Danh) ◎Như: “Mặc Đốn” 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.