Có 1 kết quả:
miǎn ㄇㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: jiǒng 冂 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱冃免
Nét bút: 丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: ANAU (日弓日山)
Unicode: U+5195
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miện
Âm Nôm: miện, mịn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): かんむり (kan muri)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Âm Nôm: miện, mịn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): かんむり (kan muri)
Âm Hàn: 면
Âm Quảng Đông: min5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Nghiêm Lăng đài - 嚴陵臺 (Uông Tuân)
• Nhâm Thìn hàn thực - 壬辰寒食 (Vương An Thạch)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền - 春夜竹亭贈錢少府歸藍田 (Vương Duy)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Nghiêm Lăng đài - 嚴陵臺 (Uông Tuân)
• Nhâm Thìn hàn thực - 壬辰寒食 (Vương An Thạch)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Xuân dạ Trúc Đình tặng Tiền thiếu phủ quy Lam Điền - 春夜竹亭贈錢少府歸藍田 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ miện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên).
2. (Danh) Riêng chỉ mũ vua. ◎Như: “gia miện điển lễ” 加冕典禮 nghi lễ đăng quang.
2. (Danh) Riêng chỉ mũ vua. ◎Như: “gia miện điển lễ” 加冕典禮 nghi lễ đăng quang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mũ miện (dành cho quan đại phu trở lên): 加冕禮 Lễ đăng quang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại mũ trong các buổi lể từ hàng đại phu trở lên mới được phép đội. Ta cũng gọi là mũ Miện.
Từ điển Trung-Anh
(1) crown in the form of a horizontal board with hanging decorations
(2) imperial crown
(2) imperial crown
Từ ghép 20
àn miǎn jiāo yīng 暗冕鷦鶯 • àn miǎn jiāo yīng 暗冕鹪莺 • Běi miǎn zuò 北冕座 • guān miǎn 冠冕 • guān miǎn táng huáng 冠冕堂皇 • jiā miǎn 加冕 • miǎn guān 冕冠 • miǎn liǔ yīng 冕柳莺 • miǎn liǔ yīng 冕柳鶯 • miǎn què 冕雀 • Nán miǎn zuò 南冕座 • ní tú xuān miǎn 泥塗軒冕 • ní tú xuān miǎn 泥涂轩冕 • rì miǎn 日冕 • rì miǎn céng 日冕层 • rì miǎn céng 日冕層 • wèi miǎn 卫冕 • wèi miǎn 衛冕 • xuān miǎn 軒冕 • xuān miǎn 轩冕