Có 3 kết quả:
Guàn ㄍㄨㄢˋ • guān ㄍㄨㄢ • guàn ㄍㄨㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 冖 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱冖⿺元寸
Nét bút: 丶フ一一ノフ一丨丶
Thương Hiệt: BMUI (月一山戈)
Unicode: U+51A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quan
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんむり (kan muri)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun1, gun3
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんむり (kan muri)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun1, gun3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạt Lưu Cầu quốc sứ - 達琉球國使 (Phùng Khắc Khoan)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tặng Tằng Xác chi quan Giao Chỉ kỳ 1 - 贈曾確之官交阯其一 (Lê Trinh)
• Tân xuân kỳ 1 - 新春其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Hà Hoàng - 河湟 (Đỗ Mục)
• Sơ đông phụng chỉ tứ dực vận công thần - 初冬奉旨賜翊運功臣 (Phan Huy Ích)
• Tặng Tằng Xác chi quan Giao Chỉ kỳ 1 - 贈曾確之官交阯其一 (Lê Trinh)
• Tân xuân kỳ 1 - 新春其一 (Phạm Nguyễn Du)
• Thu hoài kỳ 8 - 秋懷其八 (Nguyễn Lộ Trạch)
• Trọng xuân tiến kinh, tức phụng nhập ứng chế, thí dự thưởng, ngẫu phú - 仲春進京即奉入應制,試預賞,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ, nón
Từ điển phổ thông
cầm đầu mọi người
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ, nón. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đầu đái thúc phát quan” 頭戴束髮冠 (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” 雞冠 mào gà, “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển 文選: “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí 史記: “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” 雞冠 mào gà, “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển 文選: “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí 史記: “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.
Từ điển Trung-Anh
(1) hat
(2) crown
(3) crest
(4) cap
(2) crown
(3) crest
(4) cap
Từ ghép 122
bái guān cháng wěi zhì 白冠長尾雉 • bái guān cháng wěi zhì 白冠长尾雉 • bái guān pān què 白冠攀雀 • bái guān yàn wěi 白冠燕尾 • bái guān zào méi 白冠噪鶥 • bái guān zào méi 白冠噪鹛 • bái hóu guān bēi 白喉冠鵯 • bái hóu guān bēi 白喉冠鹎 • chǐ guān 齒冠 • chǐ guān 齿冠 • cuì guān yù 翠冠玉 • dà huáng guān zhuó mù niǎo 大黃冠啄木鳥 • dà huáng guān zhuó mù niǎo 大黄冠啄木鸟 • diàn guān zào méi 靛冠噪鶥 • diàn guān zào méi 靛冠噪鹛 • é guān bó dài 峨冠博带 • é guān bó dài 峨冠博帶 • fà guān juǎn wěi 发冠卷尾 • fà guān juǎn wěi 髮冠卷尾 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠 • guān bān xī niǎo 冠斑犀鳥 • guān bān xī niǎo 冠斑犀鸟 • guān hǎi què 冠海雀 • guān má yā 冠麻鴨 • guān má yā 冠麻鸭 • guān mài 冠脈 • guān mài 冠脉 • guān mài xún huán 冠脈循環 • guān mài xún huán 冠脉循环 • guān miǎn 冠冕 • guān miǎn táng huáng 冠冕堂皇 • guān wén liǔ yīng 冠紋柳鶯 • guān wén liǔ yīng 冠纹柳莺 • guān xīn bìng 冠心病 • guān xíng cí 冠形詞 • guān xíng cí 冠形词 • guān yú gǒu 冠魚狗 • guān yú gǒu 冠鱼狗 • guān zhuàng 冠状 • guān zhuàng 冠狀 • guān zhuàng dòng mài 冠状动脉 • guān zhuàng dòng mài 冠狀動脈 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠状动脉旁路移植手术 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠状动脉旁通手术 • guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術 • guān zi 冠子 • guì guān 桂冠 • hè guān juān sǔn 褐冠鵑隼 • hè guān juān sǔn 褐冠鹃隼 • hè guān shān què 褐冠山雀 • hēi guān cháng bì yuán 黑冠長臂猿 • hēi guān cháng bì yuán 黑冠长臂猿 • hēi guān huáng bēi 黑冠黃鵯 • hēi guān huáng bēi 黑冠黄鹎 • hēi guān juān sǔn 黑冠鵑隼 • hēi guān juān sǔn 黑冠鹃隼 • hēi guān liáng niǎo 黑冠椋鳥 • hēi guān liáng niǎo 黑冠椋鸟 • hēi guān shān què 黑冠山雀 • hēi guān yán 黑冠鳽 • huā guān 花冠 • huā guān zhòu kuī xī niǎo 花冠皱盔犀鸟 • huā guān zhòu kuī xī niǎo 花冠皺盔犀鳥 • Huá nán guān wén liǔ yīng 华南冠纹柳莺 • Huá nán guān wén liǔ yīng 華南冠紋柳鶯 • huáng fù guān bēi 黃腹冠鵯 • huáng fù guān bēi 黄腹冠鹎 • huáng guān 皇冠 • Huáng guān chū bǎn 皇冠出版 • Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集团 • Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集團 • Huáng guān Jià rì Jiǔ diàn 皇冠假日酒店 • huáng guān shàng de míng zhū 皇冠上的明珠 • huáng guān zhuó mù niǎo 黃冠啄木鳥 • huáng guān zhuó mù niǎo 黄冠啄木鸟 • huī guān wēng yīng 灰冠鶲鶯 • huī guān wēng yīng 灰冠鹟莺 • huī guān yā què 灰冠鴉雀 • huī guān yā què 灰冠鸦雀 • huǒ guān què 火冠雀 • jī guān 笄冠 • Jī guān 雞冠 • Jī guān 鸡冠 • jī guān huā 雞冠花 • jī guān huā 鸡冠花 • Jī guān qū 雞冠區 • Jī guān qū 鸡冠区 • jiā guān 加冠 • jīn guān dài jú 金冠戴菊 • jīn guān dì yīng 金冠地莺 • jīn guān dì yīng 金冠地鶯 • jīn guān shù bā gē 金冠树八哥 • jīn guān shù bā gē 金冠樹八哥 • Jīn Guì guān 金桂冠 • miǎn guān 冕冠 • nù fà chōng guān 怒发冲冠 • nù fà chōng guān 怒髮衝冠 • qián guān 前冠 • ròu guān 肉冠 • shù guān 树冠 • shù guān 樹冠 • tán guān xiāng qìng 弹冠相庆 • tán guān xiāng qìng 彈冠相慶 • tóu guān 头冠 • tóu guān 頭冠 • wáng guān 王冠 • wèi chéng guān 未成冠 • wèi guān 未冠 • xī nán guān wén liǔ yīng 西南冠紋柳鶯 • xī nán guān wén liǔ yīng 西南冠纹柳莺 • yá guān 牙冠 • yī guān 衣冠 • yī guān chǔ chǔ 衣冠楚楚 • yī guān qín shòu 衣冠禽兽 • yī guān qín shòu 衣冠禽獸 • yī guān zhǒng 衣冠冢 • yǔ guān 羽冠 • yuè guì guān 月桂冠 • Zhāng guān Lǐ dài 张冠李戴 • Zhāng guān Lǐ dài 張冠李戴
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ, nón. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đầu đái thúc phát quan” 頭戴束髮冠 (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” 雞冠 mào gà, “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển 文選: “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí 史記: “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” 雞冠 mào gà, “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển 文選: “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí 史記: “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũ, nón: 衣冠整齊 Mũ áo gọn gàng;
② Mào: 雞冠 Mào gà. Xem 冠 [guàn].
② Mào: 雞冠 Mào gà. Xem 冠 [guàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đội mũ, lễ đội mũ;
② Nhất, đứng đầu: 冠軍 Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu; 這裡生產的棉花爲全國之冠 Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 冠 [guan].
② Nhất, đứng đầu: 冠軍 Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu; 這裡生產的棉花爲全國之冠 Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 冠 [guan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mũ — Cái mào của loài gà, chim. Td: Kê quan ( mào gà ) — Lễ đội mũ cho con trai tròn 20 tuổi. Cũng gọi là Gia quan — Chỉ người đứng đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đội mũ — Cao hơn cả. Đứng đầu — Một âm là Quan. Xem Quan.
Từ điển Trung-Anh
(1) to put on a hat
(2) to be first
(3) to dub
(2) to be first
(3) to dub
Từ ghép 20
bù dìng guàn cí 不定冠詞 • bù dìng guàn cí 不定冠词 • dāng shì guàn 当世冠 • dāng shì guàn 當世冠 • dāng shì zhī guàn 当世之冠 • dāng shì zhī guàn 當世之冠 • dìng guàn cí 定冠詞 • dìng guàn cí 定冠词 • duó guàn 夺冠 • duó guàn 奪冠 • guàn cí 冠詞 • guàn cí 冠词 • guàn jūn 冠军 • guàn jūn 冠軍 • guàn jūn sài 冠军赛 • guàn jūn sài 冠軍賽 • guàn yǐ 冠以 • mù hóu ér guàn 沐猴而冠 • tuán tǐ guàn jūn 团体冠军 • tuán tǐ guàn jūn 團體冠軍