Có 3 kết quả:

Guàn ㄍㄨㄢˋguān ㄍㄨㄢguàn ㄍㄨㄢˋ

1/3

Guàn ㄍㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Guan

Từ ghép 2

guān ㄍㄨㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũ, nón

Từ điển phổ thông

cầm đầu mọi người

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ, nón. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đầu đái thúc phát quan” 頭戴束髮冠 (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” 雞冠 mào gà, “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển 文選: “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí 史記: “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.

Từ điển Trung-Anh

(1) hat
(2) crown
(3) crest
(4) cap

Từ ghép 122

bái guān cháng wěi zhì 白冠長尾雉bái guān cháng wěi zhì 白冠长尾雉bái guān pān què 白冠攀雀bái guān yàn wěi 白冠燕尾bái guān zào méi 白冠噪鶥bái guān zào méi 白冠噪鹛bái hóu guān bēi 白喉冠鵯bái hóu guān bēi 白喉冠鹎chǐ guān 齒冠chǐ guān 齿冠cuì guān yù 翠冠玉dà huáng guān zhuó mù niǎo 大黃冠啄木鳥dà huáng guān zhuó mù niǎo 大黄冠啄木鸟diàn guān zào méi 靛冠噪鶥diàn guān zào méi 靛冠噪鹛é guān bó dài 峨冠博带é guān bó dài 峨冠博帶fà guān juǎn wěi 发冠卷尾fà guān juǎn wěi 髮冠卷尾guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠guān bān xī niǎo 冠斑犀鳥guān bān xī niǎo 冠斑犀鸟guān hǎi què 冠海雀guān má yā 冠麻鴨guān má yā 冠麻鸭guān mài 冠脈guān mài 冠脉guān mài xún huán 冠脈循環guān mài xún huán 冠脉循环guān miǎn 冠冕guān miǎn táng huáng 冠冕堂皇guān wén liǔ yīng 冠紋柳鶯guān wén liǔ yīng 冠纹柳莺guān xīn bìng 冠心病guān xíng cí 冠形詞guān xíng cí 冠形词guān yú gǒu 冠魚狗guān yú gǒu 冠鱼狗guān zhuàng 冠状guān zhuàng 冠狀guān zhuàng dòng mài 冠状动脉guān zhuàng dòng mài 冠狀動脈guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠状动脉旁路移植手术guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠状动脉旁通手术guān zhuàng dòng mài páng tōng shǒu shù 冠狀動脈旁通手術guān zi 冠子guì guān 桂冠hè guān juān sǔn 褐冠鵑隼hè guān juān sǔn 褐冠鹃隼hè guān shān què 褐冠山雀hēi guān cháng bì yuán 黑冠長臂猿hēi guān cháng bì yuán 黑冠长臂猿hēi guān huáng bēi 黑冠黃鵯hēi guān huáng bēi 黑冠黄鹎hēi guān juān sǔn 黑冠鵑隼hēi guān juān sǔn 黑冠鹃隼hēi guān liáng niǎo 黑冠椋鳥hēi guān liáng niǎo 黑冠椋鸟hēi guān shān què 黑冠山雀hēi guān yán 黑冠鳽huā guān 花冠huā guān zhòu kuī xī niǎo 花冠皱盔犀鸟huā guān zhòu kuī xī niǎo 花冠皺盔犀鳥Huá nán guān wén liǔ yīng 华南冠纹柳莺Huá nán guān wén liǔ yīng 華南冠紋柳鶯huáng fù guān bēi 黃腹冠鵯huáng fù guān bēi 黄腹冠鹎huáng guān 皇冠Huáng guān chū bǎn 皇冠出版Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集团Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集團Huáng guān Jià rì Jiǔ diàn 皇冠假日酒店huáng guān shàng de míng zhū 皇冠上的明珠huáng guān zhuó mù niǎo 黃冠啄木鳥huáng guān zhuó mù niǎo 黄冠啄木鸟huī guān wēng yīng 灰冠鶲鶯huī guān wēng yīng 灰冠鹟莺huī guān yā què 灰冠鴉雀huī guān yā què 灰冠鸦雀huǒ guān què 火冠雀jī guān 笄冠Jī guān 雞冠Jī guān 鸡冠jī guān huā 雞冠花jī guān huā 鸡冠花Jī guān qū 雞冠區Jī guān qū 鸡冠区jiā guān 加冠jīn guān dài jú 金冠戴菊jīn guān dì yīng 金冠地莺jīn guān dì yīng 金冠地鶯jīn guān shù bā gē 金冠树八哥jīn guān shù bā gē 金冠樹八哥Jīn Guì guān 金桂冠miǎn guān 冕冠nù fà chōng guān 怒发冲冠nù fà chōng guān 怒髮衝冠qián guān 前冠ròu guān 肉冠shù guān 树冠shù guān 樹冠tán guān xiāng qìng 弹冠相庆tán guān xiāng qìng 彈冠相慶tóu guān 头冠tóu guān 頭冠wáng guān 王冠wèi chéng guān 未成冠wèi guān 未冠xī nán guān wén liǔ yīng 西南冠紋柳鶯xī nán guān wén liǔ yīng 西南冠纹柳莺yá guān 牙冠yī guān 衣冠yī guān chǔ chǔ 衣冠楚楚yī guān qín shòu 衣冠禽兽yī guān qín shòu 衣冠禽獸yī guān zhǒng 衣冠冢yǔ guān 羽冠yuè guì guān 月桂冠Zhāng guān Lǐ dài 张冠李戴Zhāng guān Lǐ dài 張冠李戴

guàn ㄍㄨㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ, nón. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đầu đái thúc phát quan” 頭戴束髮冠 (Đệ bát hồi) Đầu đội mũ bịt tóc.
2. (Danh) Vật ở trên đầu giống như cái mũ. ◎Như: “kê quan” 雞冠 mào gà, “hoa quan” 花冠 chòm hoa.
3. Một âm là “quán”. (Danh) Lễ đội mũ. § Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là “nhược quán” 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là “vị quán” 未冠.
4. (Tính) Hạng nhất, đứng đầu sổ. ◎Như: “quán quân” 冠軍 đứng đầu, vô địch.
5. (Động) Đội mũ. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Quán ngã quan, ý ngã y, diệc hóa nữ vi nam chi pháp dã” 冠我冠, 衣我衣, 亦化女為男之法也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Đội mũ của tôi, mặc áo của tôi, cũng là cách hóa nữ thành nam.
6. (Động) Che trùm. ◇Văn tuyển 文選: “Vân hà quán thu lĩnh” 雲霞冠秋嶺 (Giang yêm 江淹) Ráng mây bao trùm đỉnh núi thu.
7. (Động) Đứng đầu, cao vượt. ◇Sử Kí 史記: “Vị quán quần thần, thanh dị hậu thế” 位冠群臣, 聲施後世 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đứng đầu các bề tôi, tiếng truyền hậu thế.
8. (Động) Thêm vào trước. ◎Như: “quán tội danh” 冠罪名 thêm vào tội danh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũ, nón: 衣冠整齊 Mũ áo gọn gàng;
② Mào: 雞冠 Mào gà. Xem 冠 [guàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đội mũ, lễ đội mũ;
② Nhất, đứng đầu: 冠軍 Quán quân, nhất, vô địch, đứng đầu; 這裡生產的棉花爲全國之冠 Bông sản xuất ở đây đứng đầu cả nước;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 冠 [guan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũ — Cái mào của loài gà, chim. Td: Kê quan ( mào gà ) — Lễ đội mũ cho con trai tròn 20 tuổi. Cũng gọi là Gia quan — Chỉ người đứng đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đội mũ — Cao hơn cả. Đứng đầu — Một âm là Quan. Xem Quan.

Từ điển Trung-Anh

(1) to put on a hat
(2) to be first
(3) to dub

Từ ghép 20